Take sth in your stride = Bước qua một cách dễ dàng. Hay nói cách khác bạn xem sự thành công và thất bại là điều bình thường trong cuộc sống nên không lo lắng quá nhiều. Do vậy, bạn giải quyết vấn đề một cách bình tĩnh và thành công.
Example: Nigel smiled and took the criticism in his stride.
Take sth in your stride = to deal with a problem or difficulty calmly and not to allow it to influence what you are doing
Example: When you become a politician, you soon learn to take criticism in your stride.
Note: Từ Stride khi đứng 1 mình vừa là động từ cũng như là danh từ.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!