Để miêu tả 1 ai đó chân thành (sincere) hết lòng với bạn, hoặc một điều gì đó thực sự chân thành thay vì dùng SINCERE liên tục, hãy học các cách đồng nghĩa bên dưới để đa dạng phong phú khả năng nói của mình nhé
 
1. Heartfelt (a) /ˈhɑːt.felt/: strongly felt and sincere - chân thành 
Example: Please accept my heartfelt apologies/thanks
 
2. Wholehearted (a) /ˌhəʊlˈhɑː.tɪd/: completely enthusiastic - toàn tâm, toàn ý 
Example: The minister has pledged his wholehearted support for the plans.
 
3. Be in earnest = to be speaking honestly - thành thực 
Example: I thought he was joking - I didn't realize he was in earnest.
 
4. Genuine (a) /ˈdʒen.ju.ɪn/: If people or emotions are genuine, they are honest and sincere
Example: Machiko looked at me with genuine surprise - "Are you really going?" she said.
 
5. From the bottom of your heart = very sincerely - cực kỳ chân thành 
Example: When I said I loved you, I meant it from the bottom of my heart.
 
6. Truthful (a) /ˈtruːθ.fəl/: honest and not containing or telling any lies
Example: Are you being completely truthful with me?
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!