Rất nhiều cách nói trong tiếng Anh hiện đại như BINGE-WATCH nhiều bạn vẫn còn chưa biết là gì hay những từ đơn giản như PHOTOBOMB là ghép ảnh.
 
1. Binge-watch (v) /ˈbɪndʒ ˌwɒtʃ/: to watch several episodes (= separate parts) of a television series or programme, one after another: nghiền phim
Example: We binge-watched an entire season of "Breaking Bad" on Sunday.
 
 
2. Photobomb (v) /ˈfəʊ.təʊ.bɒm/: to appear behind or in front of someone when their photograph is being taken, usually doing something silly as a joke: ghép ảnh
Example: We were photobombed by a guy dressed in a gorilla suit.
 
 
3. Instagram (v) /ˈɪn.stə.ɡræm/: to take and share an image of something using Instagram: up lên Instagram
Example: one of the world's most instagrammed sights
 
 
4.People watch (v) /ˈpiː.pəl ˌwɒtʃ.ɪŋ/: the activity of watching other people, especially in public places: ngắm người
Example: I love people watching when I go to a new city.
 
 
5. Dab (v) /dæb/: to do a dance move that involves lowering your head and lifting both arms, one straight out to the side and one with the elbow bent:  điệu nhảy đơn giản mà trong đó người nhảy thực hiện việc cúi đầu xuống một khuỷu tay đang gập và đồng thời giơ cánh tay còn lại lên giống như đang hắt hơi vào khuỷu tay.
Example: He posted an Instagram picture of him dabbing.
 
 
6. Pre-order (v) /ˌpriːˈɔː.dər/: to order (= request to buy) a product before it has become available: đặt trước
Example: To pre-order the album, visit our website.
 
 
7. Do a runner =to leave a place in order to avoid a difficult or unpleasant situation or to avoid paying for something: ai đó tự dưng rời đi một cách vội vã để tránh phải trả tiền cho việc gì đó (ví dụ trả tiền ăn) hoặc trốn tránh tình huống khó khăn nào đó để không bị phạt.
Example: Her dad did a runner soon after she was born.
 
 
8. Cringe (v) /krɪndʒ/: to feel very embarrassed: cảm thấy cực hổ thẹn
Example: I cringed at the sight of my dad dancing.
 
 
9. Ride shotgun = To ride in the front passenger seat of a car: ngồi bên cạnh người lái xe trong một chiếc xe đang di chuyển.
Example: OK, let's get back on the road. Who wants to ride shotgun?
 
 
10. Take (one) down memory lane = To cause one to reminisce over memories of past events, especially happy ones: đưa đưa về miền kí ức tươi đẹp 
Example: Let’s take Grandma down memory lane—that might cheer her up.
 
 
11. Blank (v) /blæŋk/: to ignore someone or pretend that you have not seen them or do not know them: lờ ai đó đi…
Example: When I saw him out at a club the next night, he blanked me.
 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!