Kết hợp WELL với quá khứ phân từ là một trong những cách thành lập tính từ cực kì dễ nhớ và chỉ có khoảng tầm 18 cụm thôi nên cực kỳ dễ nhớ.

  1. Well-known (a) /ˌwel ˈnəʊn/ = FAMOUS : known or recognized by many people - nổi tiếng

Example: a well-known local artist 

               ( 1 nghệ sỹ địa phương nổi tiếng.)

  1. Well-educated (a) /ˌwel ˈed.jʊ.keɪ.tɪd/ : having had a good education - gia giáo (được giáo dục tốt)

Example: well-educated and highly motivated workers

             ( những người công nhân có học vấn và có động lực cao)

  1. Well-preserved (a) /ˌwel prɪˈzɜːvd/ - ( especially of something old) kept in good condition - được bảo tồn/giữ gìn tốt.

Example: It was a pretty town with a picturesque harbour and well-preserved buildings. 

                 ( Đó là một thị trấn xinh đẹp với một bến cảng đẹp như tranh vẽ và các tòa nhà được bảo tồn tốt)

  1. Well-regarded (a): used to describe someone or something about which people have a good opinion- được đánh giá cao

Example: The airline is well-regarded by passengers.

               ( Hãng hàng không được khách hàng đánh giá cao.)

  1. Well-informed (a) /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ : having a lot of knowledge or information about a particular subject  or things in general  - biết rõ, thạo tin

Example: He was well-informed and shrewd, with good, calm judgment.

               ( Anh ấy được thông báo đầy đủ và khôn ngoan, với sự phán xét tốt, bình tĩnh.)

  1. Well brought up (a) /ˌwel brɔːt ˈʌp/ - People, especially children, who are well brought up are polite and act in a quiet and pleasant way, because they have been taught this behavior at home – được nuôi dưỡng tốt

Example: Despite the family's problems, the children were well brought up.

               ( Bất chấp các vấn đề của gia đình, bọn trẻ đều được nuôi dưỡng tốt.)

Example: He was a very well-brought-up young man.

                 ( anh ấy là 1 người đàn ông trẻ được nuôi dưỡng rất tốt).

  1. Well-advised (a) [ after verb ] /ˌwel ədˈvaɪzd/ : showing good judgment - khôn ngoan (người), cẩn trọng (trong hành động)

Example: You would be well- advised to buy tickets in advanced

                     ( bạn được khuyên nên mua vé trước.)

  1. Well-balanced (a) /ˌwel ˈbæənst/ - contaning a mixture of ideas, people, etc. with each one being represented equally or fairly - cân bằng tốt

Example: a well-balanced article 

               ( 1 bài viết cân bằng)

  1. Well-dressed (a) : /ˌwel ˈdrest/: wearing attractive and stylish clothes - ăn mặc đẹp, thời thượng.
  2. Well-mannered (a) /ˌwel ˈmæəd/ : behaving in a pleasant  and polite way - 1 người cư xử lịch sự

Example: The other visitors were too well- mannered to complain. 

  1. Well-behaved (a) /ˌwel bɪˈheɪvd/ - behaving in a way that is accepted as correct - ngoan ngoãn

Example: a well-behaved child 

               ( 1 đứa trẻ ngoan ngoãn)

  1. Well- adjusted (a) /ˌwel əˈdʒʌtɪd/

A well-adjusted person  is reasonable and has good judgment and their behaviour is not difficult or strange  - miêu tả 1 người có phán đoán tốt, điều chỉnh tốt trong mọi tình huống và hành vi của nó không quá khó hoặc lạ lẫm.

Example: a quiet, well-adjusted man

         ( 1 người đàn ông điềm tĩnh, điều chỉnh tốt.)

  1. Well- attended (a) /ˌwel əˈten.dɪd/ - If an event is well attended, many people  are present at it (Nếu một sự kiện được tham dự tốt, nhiều người có mặt ở đó)

Example: The information  was given at an unusually  well-attended pressconference yesterday.

                 ( Thông tin được đưa ra tại một cuộc họp báo bất thường được tổ chức ngày hôm qua có nhiều người tham dự.)

  1. Well-rounded (a) /ˌwel ˈraʊn.dɪd/- involving or having experience in a wide range  of ideas or activities- nói đến 1 người/ vật gì đó có nhiều ý tưởng, trải nghiệm, hoạt động, khá là toàn diện

Example: She describes  herself as a "well-rounded individual " who works hard but has a varied social life.

               ( Cô tự mô tả mình là một "cá nhân toàn diện", những người làm việc chăm chnhưng có một đời sống xã hội đa dạng).

  1. Well kept (a) /ˌwel ˈkept/ clean, tidy and cared for - gọn gàng, sạch sẽ.

Example: He was astonished to find nice streets and well-kept houses. 

     ( Anh ngc nhiên khi tìm thấy những con phố đẹp đẽ và nhng ngôi nhà được giữ gìn cn thận)

  1. Well-appointed (a) /ˌwel əˈpɔɪn.tɪd/ - having a good supply of comfortable or necessary furniture and attractive decorations  - đầy đủ tiện nghi

Example: The hotel has spacious, well-appointed publicrooms  and bedrooms.

                 (Khách sn có c phòng ngủ và phòng chung rng rãi, đầy đủ tiện nghi.)

  1. Well-argued (a) /ˌwel ˈɑːɡ.juːd/- described or asked for in an effective and intelligent way - được lập luận tốt.

Example: She presented a well-argued case for banning smoking in public places.

       (Cô đã trình bày một trường hợp được lập luận tốt để cấm hút thuốc ở những nơi công cộng).

  1. Well bred (a) /ˌwel ˈbred/ - coming from a family that has a high social position - đến từ 1 gia đình có tầng lớp/địa vị cao trong xã hội.

Example: a well-bred young English  woman

           ( 1 người phụ nữ Anh trẻ, có địa vị cao trong xã hội)

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!