Topic SNACKS (IELTS Speaking part 1) là một trong những topic mới toanh cho quý 2/2020. Ở chủ đề này, IELTS Trangbec làm mẫu cho các bạn 3 câu trả lời liền cho cùng 1 câu hỏi để các bạn có thể học được nhiều cách tiếp cận cho cùng 1 câu hỏi cũng như ý tưởng phong phú. Hãy năng dùng các collocations tự nhiên như my go-to choice (sự lựa chọn ưa thích của tôi) thay vì lặp từ “favourite” với tần suất rất là nhiều, hay những collocations như AN AVID SNACK (người đam mê snack), hay đơn giản là A SNACK FANATIC… tất cả các cách nói này đều hết sức dễ nhớ và IELTS Trangbec đã bôi đậm kèm theo giải thích vocab rất rõ ràng ở bên dưới.

QUESTION: What’s your favourite snack? 

  

Vocabulary highlights:
 
1. Abundance (n) /əˈbʌn.dəns/: the situation in which there is more than enough of something: phong phú, dư dặt…
Example: There was an abundance of food at the wedding.
 
2. Restrict (v) /rɪˈstrɪkt/: to limit the movements or actions of someone, or to limit something and reduce its size or prevent it from increasing: giới hạn
Example: measures to restrict the sale of alcohol
 
3. Crisp (n) /krɪsp/: (US chip, potato chip) = a very thin, often round piece of fried potato, sometimes with a flavour added, sold especially in plastic bags: khoai tây chiên (lát mỏng), bim bim…
Example: packet of salt and vinegar crisps.

4. Appetising (a) /ˈæp.ə.taɪ.zɪŋ/: Appetising food or smells make you want to eat: ngon, thèm ăn…
Example: appetizing smells from the kitchen

5. Tasty (a) /ˈteɪ.sti/: Tasty food has a strong and very pleasant flavour: ngon
Example: This soup is very tasty.
 
6. Alternative (n) /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: something that is different from something else, especially from what is usual, and offering the possibility of choice: sự thay thế..
Example: an alternative to coffee
 
7. Go-to (a) :the person, company, service, etc. that everyone thinks of calling first when they need something: sự ưa thích..
Example: He was everyone's go-to guy for computer problems.

8. When it comes to (someone or something): When considering some particular person, thing, or action: khi nói đến cái gì
Example: John is a bit of a blowhard, but when it comes to pushing sales, no one in the company is better.
 
9. Specific (a) /spəˈsɪf.ɪk/: relating to one thing and not others; particular: cụ thể
Example:The virus attacks specific cells in the brain.

10. Avid (a) /ˈæv.ɪd/: extremely eager or interested: đam mê…
Example: an avid football fan

11. Mouthwatering (a) /ˈmaʊθˌwɔː.tə.rɪŋ/: Mouthwatering food looks as if it will taste good - chảy nước miếng 
Example: Look at those mouthwatering desserts.

12. Fanatic (n) /fəˈnæt.ɪk/: a person who is extremely interested in something, to a degree that some people find unreasonable: người đam mê…
Example:fitness/film fanatic
 
13. Sink their teeth into = People or animals who sink their teeth into something bite hard: cắn một miếng thức ăn đến ngập cả răngExample: I sank my teeth into the sandwich.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!