IELTS SPEAKING PART 1:PATIENCE- Lòng kiên nhẫn luôn là một trong những đức tính cần thiết ai ai cũng nên có phải không mem . Và khi vào Part 1, Patience cũng không quá hóc búa đẻ trả lời. Tuy nhiên, nhiều bạn lại khá lí bí trong phần đề tài này. Vậy làm sao để trả lời câu hỏi cho phần này trôi chảy nhất ! Cùng BEC luyện tập ngay với các sample mẫu dưới đây hen
What do you think “patience” is?
To me, patience is the quality that allows somebody to remain calm and collected in possibly high stressful situations. Also, when you are able to carry out repetitive or monotonous actions.
Do you think patience is important?
Absolutely/ 100%/ Obviously, teaching children requires a high level of patience, in my opinion. For example, if the students throw a tantrum or run wild, you must be able to keep your temper and stay calm.
Do you think being patient is an important part of being polite?
For sure, patience and politeness come hand in hand. One example I can think of is when you are trying to hold a conversation with a person who is extremely talkative, you would not want interrupt them. This could be rude and offensive.
Would you say you are a patient person?
On a daily basis, I receive constant complaints at my job (customer service) without letting my blood boil (= losing my temper). So yes, I can say with confidence that I’m a patient person.
Have you ever lost your patience?
Yes, for sure. I mean, who doesn’t? For me, the thing that makes me lose my patience the most is inevitable traffic congestion in Hanoi.
Vocabulary highlights:
- To me - đối với tôi mà nói thì
- Patience - the ability to wait, or to continue doing something despite difficulties, or to suffer without complaining or becoming annoyed- sự kiên nhẫn
Example: You have to have such a lot of patience when you're dealing with kids.- Bạn phải có rất nhiều kiên nhẫn khi tiếp xúc với trẻ em.
Example: In the end I lost my patience and shouted at her.- Cuối cùng, tôi mất kiên nhẫn và hét vào mặt cô ấy.
- Remain calm and collected - giữ được bình tĩnh
- High stressful situations- những tình huống gây stress/ áp lực cao
- Repetitive or monotonous actions- những hoạt động lặp đi lặp lại và nhàm chán
- Absolutely- completely - hoàn toàn tuyệt đối/ chắc chắn rồi
Example: You must be absolutely silent or the birds won't appear.- Bạn phải hoàn toàn im lặng nếu không những con chim sẽ không xuất hiện.
Example: We’ve achieved absolutely nothing today.- Chúng tôi đã hoàn toàn không đạt được gì hôm nay.
- Obviously- in a way that is easy to understand or see - hiển nhiên rồi ạ
Example: He was in tears and obviously very upset.- Anh rơi nước mắt và rõ ràng rất buồn bã.
Example: Obviously the school cannot function without teachers. - Rõ ràng trường không thể hoạt động mà không có giáo viên.
- Require a high level of patience- yêu cầu sự kiên nhẫn cao
- Throw a fit/tantrum = to experience and show a strong feeling of anger, especially suddenly - nổi cơn tam bành
Example: My mother threw a fit when she saw what a mess we'd made of her kitchen- Mẹ tôi nổi đoá/ điên khi thấy nhà bếp bừa bộn
- Run wild = If someone, often a child, runswild, that person behaves as they want to without being controlled by anyone - hư hỏng
- Keep yourtemper = stay calm - to succeed in staying calm and not becoming angry- giữ được bình tĩnh
Example: I found it hard to keep my temper with so many things going wrong.- Tôi thấy thật khó để giữ bình tĩnh với quá nhiều thứ không ổn.
- For sure= certain or certainly - chắc chắn rồi
Example: I know for sure that I won't be able to go to the party.- Tôi biết chắc chắn rằng tôi sẽ không thể đi dự tiệc.
Example: One thing's for sure - once the baby's born, your lives will never be the same again. - Một điều chắc chắn - một khi em bé chào đời, cuộc sống của bạn sẽ không bao giờ trở lại như cũ.
- Come hand in hand- đi đôi với nhau
- One example I can think of is - 1ví dụ mà tôi có thể nghĩ được là….
- Hold a conversation- tiếp tục cuộc trò chuyện
- Extremely talkative-nói cực nhiều
- Interrupt- to stop a person from speaking for a short period by something you say or do- làm gián đoạn, ngắt lời
Example: She tried to explain what had happened but he kept interrupting her.- Cô cố gắng giải thích chuyện gì đã xảy ra nhưng anh cứ ngắt lời cô.
Example: I wish you'd stop interrupting.. Tôi ước bạn ngừng làm phiền ..
- Rude and offensive- thô lỗ/bất lịch sự và gây khó chịu/ xúc phạm
- Offensive - causing offence - gây khó chịu/ xúc phạm
Example: This programme contains language that some viewers might find offensive.- Chương trình này chứa ngôn ngữ mà một số người xem có thể thấy khó chịu.
Example: He told some really offensive sexist jokes.- Ông kể một số trò đùa phân biệt giới tính thực sự gây khó chịu.
- On a daily basis = everyday- hàng ngày
- Constant complaints - những lời phàn nàn liên tục/ không ngớt
- Make sb'sblood boil = to make someone extremely angry - khiến cho ai đó sôi máu lên/ tức giận
Example: The way they have treated those people makes my blood boil. - cái cách mà họ đối xử với những người đó khiến tôi sôi máu thực sự!
- I can say with confidence that - tôi có thể tự tin nói rằng….
- Who doesn’t?- làm gì có ai không cơ chứ?
- Lose my patience- mất sự kiên nhẫn
- Inevitable traffic congestion - sự tắc nghẽn giao thông không thể tránh được
- Traffic jam= traffic congestion - a large number of vehicles close together and unable to move or moving very slowly - sự tắc nghẽn giao thông.
Example: The snow caused traffic jams all over the city.- Tuyết gây ùn tắc giao thông trên toàn thành phố.
Example: I was stuck in a traffic jam for an hour yesterday.- Tôi bị kẹt xe một tiếng hôm qua.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!