Nếu bạn đang tìm kiếm 1 bộ phim mang tính hài hước và vẫn chuyển tải thông điệp sâu sắc, ý nghĩa nhẹ nhàng chạm đến những mạch cảm xúc sâu thẳm nhất trong tâm hồn của chúng ta thì ABOUT TIME là 1 bộ phim như vậy. About Time thực tế được chiếu ở rạp từ rất lâu rồi từ tận năm 2013 ở UK, nhưng bạn vẫn có thể tìm xem được rất dễ phim này để xem và tận hưởng như trên Netflix vậy. Rất hiếm có bộ phim nào có thể khiến chúng ta thay đổi cách nhìn nhận của mình trong cuộc sống như ABOUT TIME - về việc trân trọng từng khoảng khắc diễn ra hàng ngày và khiến nó tươi đẹp
 
Describe a romantic comedy movie you would like to watch again.
 
You should say:
What it was about
When and where you watched it
Who you watched it withAnd explain
Why you would like to watch it again.
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
1. Turn over a new leaf : to start behaving in a better way - đổi đời
Example: Apparently he's turned over a new leaf and he's not smoking any more.
 
2. Bliss (n) /blɪs/: perfect happiness - hạnh phúc hoàn hảo
Example: Lying on a sunny beach is my idea of sheer bliss.
 
3. Perspective (n) /pəˈspek.tɪv/: a particular way of considering something - quan điểm
Example: Her attitude lends a fresh perspective to the subject.
 
4. Impeccable (a) /ɪmˈpek.ə.bəl/: perfect, with no problems or bad parts - hoàn hảo
Example: impeccable taste/manners/credentials
 
5. Ups and downs (n) /ˌʌps ən ˈdaʊnz/: If someone or something experiences ups and downs, a mixture of good and bad things happens to him, her, or it - những lúc thăng trầm…
Example: Like most married couples we've had our ups and downs, but life's like that.
 
6. Cliché (n) /ˈkliː.ʃeɪ/: a saying or remark that is very often made and is therefore not original and not interesting - sáo rỗng
Example: My wedding day - and I know it's a cliché - was just the happiest day of my life.
 
7. Harmony (n) /ˈhɑː.mə.ni/: a situation in which people are peaceful and agree with each other, or when things seem right or suitable together - sự hoà hợp
Example: Imagine a society in which everyone lived together in (perfect) harmony.
 
8. Picturesque (a) /ˌpɪk.tʃərˈesk/: (especially of a place) attractive in appearance, especially in an old-fashioned way - đẹp như tranh
Example: It was a pretty town with a picturesque harbour and well-preserved buildings.
 
9. Plot (n) /plɒt/: the story of a book, film, play, etc. - cốt truyện, phim
Example: The plots of his books are basically all the same.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!