Các các nói tắt này bạn sẽ không thấy trong kiến thức sách vở mà mình học, trau dồi và tiếp xúc nhiều với người bản ngữ thì mình nắm được thôi. Nay IELTS Trangbec đã liệt kê sẵn content bên dưới bạn chỉ cần take note, áp dụng ngay khi mình texting - nhắn tin cho bạn nước ngoài của mình.
 
Note: LInk nghe từ channel của thầy Tom channel Eat Sleep Dream English học cực tuyệt các bạn nên follow để nâng cao thêm khả năng nghe  - https://www.youtube.com/watch?v=J2kvO4DU_9U 
 
1. Ad /Advert - Advertisment  /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ (n): a picture, short film, song, etc. that tries to persuade people to buy a product or service, or a piece of text that tells people about a job, etc.: quảng cáo
 
 
2. Intro - Introduction  /ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ (n): an occasion when something is put into use or brought to a place for the first time: sự giới thiệu 
Example: Just give me a short intro.
 
 
3. Congrats - Congratulation noun /kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/: something that you say when you want to congratulate someone: chúc mừng
Example: Cograts on your new job!
 
 
4. Uni - University noun /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: a place where people study for an undergraduate (= first) or postgraduate (= higher level) degree: đại học
Example: I haven’t seen my uni friends for ages.
 
 
5. Veggie - Vegetarian noun   /ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/: a person who does not eat meat for health or religious reasons or because they want to avoid being cruel to animals: người ăn chay 
Example: The cafe makes really good veggie food.
 
 
6. Admin - Administration noun /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/: the arrangements and tasks needed to control the operation of a plan or organization: hành chính 
Example: Uh! I’ve got so much life admin. 
 
 
7. Fab - Fabulous adjective  /ˈfæb.jə.ləs/: very good; excellent: tuyệt vời 
Example: She looked absolutely fab in her dress.
 
 
8. Deffo - Definitely (adv) /ˈdef.ɪ.nət.li/: without any doubt: chắc chắn rồi
Example: Have you definitely decided to go to Costa Rica? Defffo yes.
 
 
9. Carbs - Carbohydrate noun  /ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/: one of several substances, such as sugar or starch, that provide the body with energy, or foods containing these substances such as bread, potatoes, pasta, and rice: tinh bột
 
 
10. Sec - Second (in a second = in a moment): giây
Example: I’ll be there in a sec.
 
 
11. Celeb - Celebrity noun  /səˈleb.rə.ti/: someone who is famous, especially in the entertainment business: người nổi tiếng
Example: When I was in LA, I saw loads of celeb. 
 
 
12. Doc/Dr - Doctor noun  /ˈdɒk.tər/: a person with a medical degree whose job is to treat people who are ill or hurt: bác sỹ 
Example: I’m going to go to the doc this afternoon.
 
 
13. Prep - Preparation noun /ˌprep.ərˈeɪ.ʃən/: the things that you do or the time that you spend preparing for something: chuẩn bị 
Example: I need to do some prep for my job interview.
 
 
14. Pic - Picture noun  /ˈpɪk.tʃər/: a drawing, painting, photograph, etc.: bức ảnh
Example: Can I see your holiday pics?
 
 
15. Probs - Probaby: có lẽ là 
Example: Yeah, probs.
 
 
16. Abs - abdominal adjective  /æbˈdɒm.ɪ.nəl/: in, forming, or relating to the abdomen: bụng
Example: I’m going to do an abs workout. 
 
 
17. Fam - family /ˈfæm.əl.i/ (n): gia đình
Example: Just spend more time with your fam then.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!