Bạn có đang cuồng vì bộ phim hài lãng mạn như mơ "EMILY IN PARIS"? Bạn là fan của Lily Collins sau khi xem xong bộ phim LOVE ROSIE nổi tiếng 1 thời? Nhìn chung, Emily in Paris là một bộ phim hài lãng mạn đặc thù có chất lượng tốt, với trang phục đẹp mắt đến mê hồn và những màn diễn xuất quyến rũ". Mỗi tập chỉ kéo dài có hơn 30 phút 1 chút và có 8 tập thôi nên chúng mình có thể xem được hết rất nhanh.
Do nhiều bạn yêu cầu làm sample cho series này quá nên IELTS Trangbec quyết định tặng ngay sample speaking nóng hổi của phim này luôn. Bạn có thể học được rất nhiều collocations, idioms (thành ngữ) tự nhiên của sample
Describe a series you would like to recommend to a friend.
You should say:
When you watched it
Where you watched it
Whether you liked it or not
And explain why you would recommend it to a friend.
Sample answer:
Vocabulary highlights:
1. Squeeze (v) /skwiːz/: to give someone a quick, tight hug (= an act of holding someone close to your body with your arms): sự ôm chặt
Example: ”Oh, Andrew," she said, as she squeezed him in her tight embrace.
2. Craze (n) /kreɪz/: an activity, object, or idea that is extremely popular, usually for a short time: mốt/ thời thượng
Example: Cycling shorts were the latest craze/(all) the craze that year.
3. Rom com (n) /ˈrɒm kɒm/ = romantic comedy: a film or television programme about love that is intended to make you laugh: phim hài lãng mạn
4. Culture shock (n) /ˈkʌl.tʃə ˌʃɒk/: a feeling of confusion felt by someone visiting a country or place that they do not know: cú sốc văn hoá
Example: It was a real culture shock to find herself in Bangkok after living on a small island.
5. Bend over backwards = to try very hard to do something good or helpful: cố gắng hết sức để làm gì
Example: Mann insisted that he bent over backwards to be objective in presenting the story.
6. Revolve (v) /rɪˈvɒlv/: to move in a circle or a curve around a central point, or to cause something to do this: vây quanh cái gì…
Example: His life revolves around (= He is only interested in) football.
7. Recognition (n) /ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/: agreement that something is true or legal: sự công nhận
Example: It’s a new country, hoping for diplomatic recognition from the international community.
8. Ultimately (adv) /ˈʌl.tɪ.mət.li/: finally, after a series of things have happened: cuối cùng thì….
Example: Everything will ultimately depend on what is said at the meeting with the directors next week.
9. Stumble across/on/upon sth/sb /ˈstʌm.bəl/: to discover something by chance, or to meet someone by chance: tình cờ phát hiện ra cái gì…
Example: Workmen stumbled upon the mosaic while digging foundations for a new building.
10. Binge (n) /bɪndʒ/: an occasion when an activity is done in an extreme way, esp. eating, drinking, or spending money: nghiền…(xem)
Example: He admits to having an occasional ice-cream binge.
11. Captivating (a) /ˈkæp.tɪ.veɪ.tɪŋ/: holding your attention by being extremely interesting, exciting, pleasant, or attractive: hấp dẫn
Example: a captivating performance
12. Plot (n) /plɒt/: the story of a book, film, play, etc.: cốt phim
Example: The movie has a very simple plot.
13. Parisian (a) /pəˈrɪz.i.ən/: from, belonging to, or relating to the city of Paris in France: người Paris
Example: She’s got that Parisian chic.
14. Majestic (a) /məˈdʒes.tɪk/: beautiful, powerful, or causing great admiration and respect: lông lẫy, tráng lệ, tuyệt đẹp
Example: The majestic Montana scenery will leave you breathless.
15. Vicariously (adv) /vɪˈkeə.ri.əs.li/: in a vicarious way (= experienced through the activities of other people, rather than by doing something yourself): trải nghiệm một cách gián tiếp (bằng cách chia sẻ trong tưởng tượng những cảm xúc, hoạt động... của người khác).
Example: Some parents seem to live vicariously through their children.
16. Spectacular (a) /spekˈtæk.jə.lər/: very exciting to look at: tuyệt đẹp
Example: a spectacular view
17. Top-notch (a) /ˌtɒpˈnɒtʃ/: excellent: tuyệt vời
Example: That restaurant's really top-notch.
18. Indulge (v) /ɪnˈdʌldʒ/: to allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than is good for you: đắm chìm vào
Example: The soccer fans indulged their patriotism, waving flags and singing songs.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!