Topic DESCRIBE A TRADITION IN YOUR COUNTRY - hãy miêu tả 1 truyền thống ở nước bạn khá thú vị đang được hỏi ở quý 3, để tả topic này thật hay bạn cần chọn content hay và đặc biệt chú ý từ "thú vị". Khá nhiều bạn tả về lucky money - truyền thống mừng tuổi hay LUNAR NEW YEAR - tết nguyên đán mà IELTS Trangbec đánh giá là khá nhàm chán rồi vì quá nhiều bạn đã chọn content này để nói
Chính vì vậy mà ý tưởng trình bày về BURNING FAKE MONEY - tục hoá vàng truyền thống đã tồn tại bao đời nay ở Việt Nam rồi là 1 content cực thú vị mà IELTS Trangbec đảm bảo chưa có mấy bạn nghĩ đến phong tục này. Ở sample bên dưới, Ms Trang đã nói về topic này với các nhìn rất khách quan từ 2 quan điểm Á đông và Phương đông hoàn toàn khác nhau về truyền thống này. Dù sao đi nữa, tục hoá vàng thực sự là 1 truyền thống cực thú vị mà chúng mình cần nắm được và phải biết được miêu tả thế nào cho hay
Describe a tradition in your country.
You should say:
What is it
Who takes part in it
What activities there are
And explain how you feel about it.
Sample answer:
Vocabulary highlights:
1. Off the top of your head = from the knowledge you have in your memory: Theo như tôi được biết thì…
Example: ”What's the capital of Mauritania?" "I don't know off the top of my head, but I could go and look it up."
2. Intriguing (a) /ɪnˈtriː.ɡɪŋ/: very interesting because of being unusual or mysterious: thú vị
Example: an intriguing possibility/questio n
3. Ritual (n) /ˈrɪtʃ.u.əl/: a set of fixed actions and sometimes words performed regularly, esp ecially as part of a ceremony: lễ nghi
Example: Coffee and the newspaper are part of my morning ritual.
4. Funeral (n) /ˈfjuː.nər.əl/: a (usually religious) ceremony for burying or burning the bod y of a dead person: tang lễ
Example: The funeral will be held next Friday.
5. Afterlife (n) /ˈɑːf.tə.laɪf/: the life, for example in heaven, that some people believe begins after death: cuộc sống sau cái chết
Example: They’ll be reunited in the afterlife.
6. Prosperity (n) /prɒsˈper.ə.ti/: the state of being successful and having a lot of money: sự thịnh vượng
Example: A country's future prosperity de pends, to an extent, upon the quality of education of it s people.
7. Emit (v) /iˈmɪt/: to send out light, sound, or a smell, or a gas or other substance: thải ra
Example: The alarm emits a high-pitched sound if anyone tries to break in.
8. Wholeheartedly (adv) /ˌhəʊlˈhɑː.tɪd.li/: in a way that is completely enthusiastic and without any doubt : tận tâm
Example: Both groups are wholeheartedly in favour of the changes.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!