Topic mới toanh đang được hỏi ở quý 3/2020, về lĩnh vực trong khoa học mà bạn thấy thích thú. Rất nhiều bạn tả Vật Lý hay Toán hay BIOLOGY (sinh học). Trong sample của BINGO 3, nếu bạn nào mua sách cũng được đọc topic sample về PHYSICS (môn Lý).
 
Với topic này nếu chúng mình tả PSYCHOLOGY (môn tâm lý học) cũng được coi là 1 trong những lĩnh vực khoa học thì sẽ thú vị hơn cực nhiều đó ạ. Nay IELTS Trangbec quyết định tặng mem sample về cực tuyệt về môn PSYCHOLOGY - tâm lý học là lĩnh vực đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm và yêu thích. 
 
Describe an area of science that interests you
You should say
What is it
How did you learn about it
Why are you interested in it.
 
Sample answer: 
 
 
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Psychology (n) /saɪˈkɒl.ə.dʒi/: the scientific study of the way the human mind works and how it influences behaviour, or the influence of a particular person's character on their behaviour: môn tâm lý học
Example: She studied psychology at Harvard.
 
2. Tickle someone's fancy = to interest someone; to make someone curious: khiến ai đó thích thú
Example: I have an interesting problem here that I think will tickle your fancy.
 
3. Intriguing (a) /ɪnˈtriː.ɡɪŋ/: very interesting because of being unusual or mysterious: thú vị
Example: an intriguing possibility/question
 
4. Mechanism (n) /ˈmek.ə.nɪ.zəm/: a part of your behaviour that helps you to deal with a difficult situation: hành vi
Example: She’s actually kind of insecure, and her rudeness is just a defence mechanism.
 
5. Forensic (a) /fəˈren.zɪk/: related to scientific methods of solving crimes, involving examining the objects or substances that are involved in the crime: thuộc pháp lý/ tội phạm
Example: forensic evidence/medicine/science
 
6. Developmental (a) /dɪˌvel·əpˈmen·təl/: relating to the process of growing or changing into a more advanced, larger, or stronger form: sự phát triển, nảy nở
Example: The theory is in a developmental stage.
 
7. Delve (v) /delv/: to search, especially as if by digging, in order to find a thing or information: đào sâu, tìm kiếm
Example: She delved into her pocket to find some change.
 
8. Engrossing (a) /ɪnˈɡrəʊ.sɪŋ/: very interesting and needing all your attention: thú vị
Example: an engrossing book/story
 
9. Detect (v) /dɪˈtekt/: to notice something that is partly hidden or not clear or to discover something, esp. using a special method: phát hiện
Example: Some sounds cannot be detected by the human ear.
 
10. Deception (n) /dɪˈsep.ʃən/: the act of hiding the truth, especially to get an advantage: sự dối trá
Example: He was found guilty of obtaining money by deception.
 
11. Meticulous (a) /məˈtɪk.jə.ləs/: very careful and with great attention to every detail: tỉ mỉ
Example: Many hours of meticulous preparation have gone into writing the book.
 
12. Empathy (n) /ˈem.pə.θi/: the ability to share someone else's feelings or experiences by imagining what it would be like to be in that person's situation: sự đồng cảm

13. Compassionate (a) /kəmˈpæʃ.ən.ət/: showing compassion: lòng trắc ẩn
Example: The public's response to the crisis appeal was generous and compassionate.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!