Tiếp nối content trước BEC có up các từ/cụm từ chỉ được dùng trong IELTS SPEAKING, nay BEC gửi tặng các bạn các từ vựng cực kì hàn lâm bên dưới (academic) mà cả 2 kĩ năng nói và viết mình đều dùng được nhé. Danh sách này là những từ thể hiện sự POLITENESS (sự lịch sự) cũng như tính hàn lâm khi bạn sử dụng được những từ này mượt mà, trôi chảy. Ví dụ: thay vì dùng UNTIDY HAIR (đầu tóc bú rù), bạn có thể dùng từ DISHEVELLED HAIR (đầu tóc luộm thuộm) cũng mang nghĩa là như vậy mà nghe Smart (thông minh), tinh tế, lịch sự hơn rất nhiều. Càng học sâu bạn sẽ thấy tiếng Anh thực sự tuyệt vời khi cách nói của người Anh luôn cực lịch sự, không gây khó chịu cho người khác vì họ luôn dùng những từ mang sắc thái nhẹ hơn, không bị quá (brutally honest) - gây tổn thương cho người khác 
 
Hãy năng dùng các vocab bên dưới khi vốn từ vựng cơ bản của bạn nắm chắc rồi nhé. Content bên dưới đặc biệt phù hợp cho các bạn đã ở band nói 6.0 trở lên rồi là có thể bắt đầu học được các vocab hàn lâm
 
1. Quintessential (a) /ˌkwɪn.tɪˈsen.ʃəl/: being the most typical example or most important part of something: tinh hoa của cái gì, ví dụ điển hình nhất của…
Example: Our clients want the campaign to be quintessential British.
Example: Queuing along warm beer and afternoon tea, is a quintessential British trait.
 
 
2. Ubiquitous (a) /juːˈbɪk.wɪ.təs/: seeming to be everywhere: phổ biến 
Example: Leather is very much in fashion this season, as is the ubiquitous denim.
 
 
3. Accolade (n) /ˈæk.ə.leɪd/: praise and approval: lời khen ngợi, sự tán dương, công nhận…
Example: Her approval was the highest accolade he could receive.
 
 
4. Exacerbate (v) /ɪɡˈzæs.ə.beɪt/: to make something that is already bad even worse: làm cái gì đó trầm trọng hơn…
Example: This attack will exacerbate the already tense relations between the two communities.
 
 
5. Perfunctory (a) /pəˈfʌŋk.tər.i/: done quickly, without taking care or interest: làm qua loa, đại khái, hời hợt
Example: She asked a few perfunctory questions about my family and then ended the conversation.
 
 
6. Mundane (a) /mʌnˈdeɪn/: very ordinary and therefore not interesting: nhàm chán…
Example: Mundane matters such as paying bills and shopping for food do not interest her.
 
 
7. Capricious (a) /kəˈprɪʃ.əs/: changing mood or behaviour suddenly and unexpectedly: thất thường, đồng bóng…
Example: a capricious child
 
 
8. Dishevelled (a) /dɪˈʃev.əld/: (of people or their appearance) very untidy: luộm thuộm
Example: dishevelled hair/clothes/appearance.
 
 
9. Elucidate (v) /iˈluː.sɪ.deɪt/: to explain something or make something clear: làm sáng tỏ, giải thích
Example: The reasons for the change in weather conditions have been elucidated by several scientists.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!