Topic về BOOKS đang được hỏi rất nhiều ở cue card part 2 của ielts speaking trong các tháng cuối năm 2020. Để làm tốt topic này chúng mình cần phải nắm rõ được lợi ích của việc đọc sách cho thật tốt và năng đọc sách hơn nhiều còn có nhiều ý tưởng mô tả.
IELTS Trangbec tư vấn bạn nên chọn các cuốn sách có ý nghĩa, học hỏi được nhiều đặc biệt là các sách về SELF-HELP thì sẽ có nhiều thêm ý tưởng cũng như các cụm từ để trình bày đó ạ. Trong sample bên dưới, chúng mình có giúp các mem hiểu rõ hơn về cuốn sách cực nổi tiếng với tiêu đề là “WHY YOU SLEEP” của tác giả Matthew Walker.
Describe a book that you enjoyed reading because you had to think a lot.
You should say:
what this book was
why you decided to read it
what reading this book made you think about
and explain why you enjoyed reading this book.
why you decided to read it
what reading this book made you think about
and explain why you enjoyed reading this book.
Describe an exciting book you have read.
You should say:
When you read it
What type/kind of book it is
What it is about
Why you read it/Why it is exciting.
Sample answer:
Vocabulary highlights:
1. Bookworm (n) /ˈbʊk.wɜːm/: a person who reads a lot: mọt sách
2. Avid (a) /ˈæv.ɪd/: extremely eager or interested: đam mê
Example: an avid football fan
3. In terms of/in ... used to describe which particular area of a subject you are discussing: khi nói về cái gì…
Example: In terms of money, I was better off in my last job.
4. Spring to mind = to come quickly into your mind: xuất hiện trong tâm trí tôi
Example: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue seas immediately springs to mind.
5. Terminology (n) /ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/: special words or expressions used in relation to a particular subject or activity: học thuật, thuật ngữ chuyên ngành
Example: scientific terminology
6. Get your head round/around sth = to manage to understand something: hiểu được cái gì
Example: It’s hard to get your head round these new tax laws.
7. Psychological (a) /ˌsaɪ.kəlˈɒdʒ.ɪ.kəl/: relating to the human mind and feelings: thuộc về tâm lý học
Example: psychological problems
8. Trick (n) /trɪk/: an action that is intended to deceive, either as a way of cheating someone, or as a joke or form of entertainment: mánh khoé
Example: It’s trick photography - she's supposed to look like she's walking on water.
9. Thorough (a) /ˈθʌr.ə/: detailed and careful: tỉ mỉ, chi tiết
Example: a thorough revision of the manuscript
10. Mechanism (n) /ˈmek.ə.nɪ.zəm/: a part of a machine, or a set of parts that work together: cơ chế
Example: These automatic cameras have a special focusing mechanism.
11. Nap (n) /næp/: a short sleep, especially during the day: chợp mắt
Example: Grandpa usually has/takes a nap after lunch.
12. Give sth a go = to attempt something: thử làm gì
Example: Only a few people are successful as professional athletes, but it's worth giving it a go.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!