Topic mới toanh và khá lạ của IELTS Speaking part 2 quý 3/2020 có yêu cầu các bạn “mô tả một dòng bạn nhớ từ một bài thơ hoặc một bài hát - Describe a line you remember from a poem or a song”. Ở trên sample bên dưới có 1 số ý tưởng giúp bạn trả lời cue card này thật hay qua các collocations hết sức đơn giản mà đem lại hiệu quả cao như: KEEP ME AWAKE (khiến tôi thức tỉnh), HAVE A LOT OF BIG GOALS (có nhiều mục tiêu lớn), hay REMINISCE ABOUT - hồi tưởng về cái gì, hay đơn giản như TO BE BASED ON A TRUE STORY - dựa trên 1 câu chuyện có thật…. Bằng cách dùng các collocations tự nhiên và phrasal verbs cùng với phát âm chuẩn và nói trôi chảy là đã giúp bạn đạt được band điểm nói cực cao.
Có 1 điều lưu ý là mặc dù có rất nhiều bài hát hay mới ra hiện tại nhưng lời khuyên của mình là các bạn nên chọn các ca từ có ý nghĩa hay hen, thay vì những ca từ chỉ nghe bắt tai thì chưa tạo nhiều màu sắc cho bài nói lắm. Đó là lý do mình chọn bài A MIILLION DREAMS trong phim THE GREATEST SHOWMAN. Sample bên dưới chưa phải là sample hoàn chỉnh do cô Gemma viết để giúp các bạn thấy qua các nói tự nhiên trong tiếng Anh như thế nào mà áp dụng cho bài thi IELTS Speaking cực tốt.
Topic: Describe a line that you remember from a poem or song.
You should say:
What is it
What poem/line is it from
How did you know about it
How do you feel about it
Sample answer:
Vocabulary highlights:
1. Spring to mind = to come quickly into your mind: xuất hiện trong tâm trí tôi
Example: Say the word "Australia" and a vision of beaches and blue s eas immediately springs to min d.
2. Captivate (v) /ˈkæp.tɪ.veɪt/: to hold the attention of someone by being extremely interesting, e xciting, pleasant, or attractive: thú hút
Example: With her beauty and charm, she captivated film audiences ever ywhere.
3. Relatable (a) /rɪˈleɪ.tə.bəl/: related, or able to be related to something else: liên tưởng
Example: The market value of your prope rty investment is directly relatable to the amount of wor k, effort and expertise you put into it.
4. Ambitious (a) /æmˈbɪʃ.əs/: having a strong wish to be successful, powerful, or rich: tham vọng
Example: an ambitious young lawyer
5. Reminisce (v) /ˌrem.ɪˈnɪs/: to talk or write about past experiences that you remember with pleasure: hồi tưởng về …
Example: My grandfather used to reminisce about his years in the navy.
6. Accomplish (v) /əˈkʌm.plɪʃ/: to finish something successful ly or to achieve something: đạt được
Example: The students accomplished the task in less than ten minutes.
7. Lie awake = lie without sleeping: thao thức
Example: ”She was so worried, she lay awake all night long”
8. Optimism (n) /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/: the quality of being full of hope and emphasi zing the good parts of a situation, or a belief that something good will happen: sự lạc quan
Example: There was a note of optimism in his voice as he spoke about the company's future.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!