What stereotypes do you have for people from other countries? Give specific examples - (bạn có những khuôn mẫu gì cho những người đến từ các đất nước khác?)
 
STEREOTYPE là 1 từ rất hay trong tiếng Anh mà tiếng Việt không có từ nào dịch sát nghĩa. Bạn có thể hiểu nôm na, ngắn gọn STEREOTYPE là những khuôn mẫu người ta mặc định trong đầu, có thể tốt, có thể xấu. Ví dụ như, khi gặp một người Đức lần đầu tiên, bạn tự nhủ “người này chắc hẳn rất đúng giờ và cầu toàn, như mọi người Đức khác”, nhưng trải nghiệm thật của bạn với họ lại ngược lại chẳng hạn. STEROTYPE xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta qua sự đánh giá người khác qua những thứ nhỏ nhặt như bề ngoài, quê quán, tiếng nói, cách ăn mặc
 
Vậy bạn có những STEREOTYPE gì cho những người ở nước khác mà đã hoàn toàn thay đổi khi tiếp xúc với chính natives (người bản địa) của đất nước đó chưa ạ? Hãy cùng chia sẻ trải nghiệm của bạn để mọi người đều được học hỏi từ nhau! Riêng với trải nghiệm của Ad thì ai cũng nói là người Anh ám ảnh về các topic WEATHER nhưng thực tế các bạn người Anh của mình rất nhiều chẳng bao giờ động đến topic thời tiết mấy khi nói chuyện cả. Vậy nên, để thêm 1 lần nữa khẳng định lại là chúng ta không nên áp đặt khuôn mẫu cho bất cứ ai hay quốc gia nào cả. Ở đâu cũng có người này người kia, bạn sẽ hoàn toàn thay đổi suy nghĩ khi tiếp xúc trực tiếp với người bản địa mà thôi
 
 
 
 
 
 
Vocabulary highlights:
 
1. Stereotype (n) /ˈster.i.ə.taɪp/: a set idea that people have about what someone or something is like, especially an idea that is wrong: khuôn mẫu
Example: sexual stereotypes.

2. Intriguing (a) /ɪnˈtriː.ɡɪŋ/: very interesting because of being unusual or mysterious: thú vị
Example: an intriguing possibility/question
 
3. Disciplined (a) /ˈdɪs.ə.plɪnd/: behaving in a very controlled way: kỉ luật
Example: Those children are well disciplined.

4. Diligent (a) /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/: careful and using a lot of effort: siêng năng
Example: a diligent student

5. Giant (a) /ˈdʒaɪ.ənt/: extremely large: khổng lồ
Example: a giant earth-moving machine
 
6. Stigma (n) /ˈstɪɡ.mə/: a strong feeling of disapproval that most people in a society have about something, especially when this is unfair: điều sỉ nhục
Example: There is no longer any stigma to being divorced.
 
7. Perspective (n) /pəˈspek.tɪv/: a particular way of considering something: quan điểm
Example: Her attitude lends a fresh perspective to the subject.
 
8. Manner (n) /ˈmæn.ər/: the usual way in which you behave towards other people, or the way you behave on a particular occasion: hành vi…
Example: She has a somewhat cold, unfriendly manner.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!