Cách nói khơi gợi, kích thích sở thích của ai về cái gì được dùng rất nhiều trong tiếng Anh, nhiều bạn vẫn đang bị dùng collocations sai và chưa biết đến cách nói này. Cùng IELTS Trangbec học các cụm thật tuyệt được liệt kê bên dưới với cùng 1 “khiến ai thích thú/tò mò về cái gì”

1. Pique sb's interest/curiosity = to make someone interested in something and want to know more about it
Example: The noise continued, piquing her curiosity.

2. Arouse someone's interest/curiosity
Example: It's a subject that has aroused a lot of interest. 

3. Ignite sb’s interest in = cause you to have very strong feelings about something.
Example: There was one teacher who really ignited my interest in words.

4. Spark somebody’s interest/curiosity = make someone feel interested...
Example: Topics that spark children’s imaginations

5. Stimulate interest in sb/sth /ˈstɪmjuleɪt/ = make sth/sth develop or become more active; to encourage something
Example: The exhibition has stimulated interest in her work.

6. Foster an interest in something = encourage the development or growth of ideas or feelings
Example: I’m trying to foster an interest in classical music in my children.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!