A mother’s love is more beautiful than any fresh flower
Mẹ là tất cả, là món quà mà Thượng đế đã mang đến bên chúng ta. Sẽ thật khó tưởng tượng nếu không có mẹ ở bên. Và bạn có biết rằng ngày chủ nhật thứ hai của tháng 5 là Ngày của Mẹ không?
IELTS Trang Bec xin gửi tặng các bạn các Beautiful adjectives/ phrases - những tính từ mỹ miều nhất để tả mẹ của bạn trong ngày hôm nay
 
1. Motherhood (n) /ˈmʌð.ə.hʊd/: the state or time of being a mother: tình mẫu tử
Example: I don't feel ready for motherhood yet.
 
 
2. Warm-hearted (a) /ˌwɔːmˈhɑː.tɪd/: kind and loving: nhân hậu
Example: She’s a good, warm-hearted woman.
 
 
3. Altruistic (a) /ˌæl.truˈɪs.tɪk/: showing a wish to help or bring advantages to others, even if it results in disadvantage for yourself: vị tha
Example:doubt whether her motives for donating the money are altruistic - she's probably looking for publicity.
 
 
4. Tolerable (a) /ˈtɒl.ər.ə.bəl/: of a quality that is acceptable, although certainly not good: bao dung
Example: For me it's friendships that make life tolerable.
 
 
5. Compassionate (a) /kəmˈpæʃ.ən.ət/: showing compassion: nhân ái
Example: The public's response to the crisis appeal was generous and compassionate.
 
 
6. Passionate (a) /ˈpæʃ.ən.ət/: having very strong feelings or emotions: nồng nhiệt
Example: The child's mother made a passionate plea for help.
 
 
7. Selfless (a) /ˈself.ləs/: caring more for what other people need and want rather than for what you yourself need and want: vị tha
Example: selfless devotion to duty
 
 
8. Caring (a) /ˈkeə.rɪŋ/: A caring person is kind and gives emotional support to others: quan tâm, ân cần
Example: I’ve always thought of Jo as a very caring person.
 
 
9. Thoughtful (a) /ˈθɔːt.fəl/: carefully considering things: biết suy nghĩ, chu đáo
Example: He has a thoughtful approach to his work.
 
 
10. Diligent (a) /ˈdɪl.ɪ.dʒənt/: careful and using a lot of effort: cần cù
Example: Leo is very diligent in/about his work.
 
 
11. A good listener = someone who gives you a lot of attention when you are talking about your problems or things that worry you, and tries to understand and support you: 1 người luôn biết lắng nghe
Example: My mum is definitely a great listener.
 
 
12. A heart of gold = a kind and generous character: có tấm lòng nhân ái, vị tha
Example: He plays the part of a tough cop on TV who really has a heart of gold.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!