Bên cạnh dùng các thành ngữ, cụm động từ thì việc dùng chính xác các cụm giới từ sẽ giúp bạn đạt điểm tối đa cho các bài thi nói IELTS đó ạ. Cùng IELTS Trangbec học thật tốt các cụm bên dưới!
1. To be acquitted of /əˈkwɪtid/ (a) = state officially somebody is not guilty of a crime: được trắng án
Example: She was acquitted of all the charges against her.
2. Adhere to /ədˈhɪər/ (v) = obey rule, law or agreement: tuân thủ
Example: She adhered to her principles/ideals throughout her life.
3. A big advantage over /ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = in a better or more advantageous position
Example: His height and reach give him a big advantage over (= make him better than) other boxers.
4. Advise against /ədˈvaɪz/ (v)= tell someone not to do: khuyên ai không làm gì
Example: His doctor advised him against smoking.
5. Alienated from /ˈeɪ.li.ə.neɪ.tɪd/ (a) = experiencing feelings of isolation/estrangement: cách biệt/khác biệt
Example: These women tell us that they feel very alienated from other women.
6. Allergic to /əˈlɜː.dʒɪk/ (a) = cause by or relating to an energy: dị ứng cái gì
Example: I'm allergic to cats.
7. Alternative to /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ (n) = available as another possibility or choice: sự thay thế cho…
Example: an alternative to coffee
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!