1. Read someone's mind : đọc được suy nghĩ của người khác
Example: I was looking at the books, trying to choose, when Jenny apparently read my mind and handed me the one I wanted.
 
2. Speak your mind : nói lên ý kiến của mình
Example: Don't be afraid to speak your mind when you talk to the teacher.
 
3. Make up your mind | make your mind up :quyết định
Example: What do you want for dinner tonight? You have to make up your mind soon, because the supermarket closes in an hour.
 
4. Bear/keep sb/sth in mind | bear/keep in mind that : ghi nhớ điều gì
Example: When you're driving a car, you must bear this in mind at all times
 
5. have a mind of your own : nghĩ hay hành động độc lập
Example: Even though my daughter is only four, she has a mind of her own. She has a very strong opinions about food, toys, and everything else.
 
Cùng take note thật kĩ và tự đưa ví dụ cho riêng mình để học thật tốt trước 5 cụm từ với MIND nhé
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!