Từ BAN trong tiếng Anh vừa là động từ vừa là danh từ, là 1 từ bạn sẽ gặp khá nhiều trong các DEBATE TOPICS (các topic thảo luận) cũng như phần 3 của bài thi nói IELTS Speaking. Nay IELTS Trangbec đã liệt kê các cụm rất hay đi với BAN cũng như ngữ pháp đi kèm với từ này như bên dưới đây:
 
1. Lift the ban on X: xoá bỏ lệnh cấm về…
Example: The government will lift the ban on fishing for scallops when scientists assure them that the shellfish are safe to eat.
 
 
2. A total ban on X: sự cấm hoàn toàn lên …
Example: From Monday, there is to be a total ban on using e-mail for personal purposes in office time.
 
 
3. Call for a ban on X: kêu gọi sự cấm về…
Example: All political parties are calling for a ban on the production and use of land mines.
 
 
4. A complete ban on Y: sự cấm hoàn toàn lên…
Example: There were calls for a complete ban on the sale of handguns. 
 
 
5. An outright ban on X: lệnh cấm toàn bộ lên cái gì…
Example: There should be an outright ban on human cloning.
 
 
6. Put a ban on X: đưa ra lệnh cấm lên…
Example: They’ve put a ban on the advertising of alcohol.
 
 
7. Ban the sale of X: cấm sự bán cái gì…
Example: They’ve banned the sale of pornography.
 
8. To be banned from N/Ving: bị cấm khỏi cái gì…
Example: He was banned from driving for 3 years.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!