Việc há»c các cách nói đồng nghÄ©a luôn giúp các bạn trở thành 1 ngÆ°á»i thú vị, am hiểu và có khả năng dùng ngôn ngữ uyển chuyển. Má»—i content IELTS Trangbec Ä‘á»u chia theo các chủ Ä‘á» cá»±c rõ ràng và dá»… há»c dá»… nhá»›. Äá»u là các cụm thông dụng chứ không phải các cụm lá»—i thá»i hay không tá»± nhiên nên bạn yên tâm dùng và áp dụng nhé. Giá» hãy cùng há»c các cách nói tuyệt hay cho topic PRAISE (khen ngợi - lá»i khen), hay chúng mình còn có từ khác là COMPLIMENT 
 
1. Compliment sb on (v) /ˈkÉ’m.plɪ.mÉ™nt/: to praise or express admiration for someone: khen ngợi ai…
Example: I was just complimenting Robert on his wonderful food.
 
 
2. Think highly of sb = to admire or say admiring things about someone: ca ngợi ai Ä‘ó
Example: He’s very highly thought of within the company.
 
 
3. Speak well/highly of.. Ä‘ánh giá cao/ ngưỡng má»™ ai…
Example: May parents always used to speak well/highly of that journalist.
 
 
4. Think the world of sb: rất quý trá»ng ai Ä‘ó
Example: Your boss thinks the world of you. 
 
 
5. Sing (someone's or something's) praises = To speak very highly of something or someone; to enthusiastically endorse someone or something; to extol the virtues, benefits, or good qualities of someone or something: dành cả tấm lòng để tán dÆ°Æ¡ng ai…
Example: He’s always singing your praises to me.
 
 
6. I have nothing but praise for…: tôi hoàn toàn tán dÆ°Æ¡ng cho…
Example: I have nothing but praise for this production of Dogs.
 
 
7. A pat on the back praise: ca ngợi, tán dÆ°Æ¡ng…
Example: You deserve a pat on the back for such excellent marks.
 
 
8. Take your hat off to sb = If you say that you take your hat off to someone, you mean that you admire them for an achievement: kính trá»ng, ngưỡng má»™ ai…
Example: Well, I always take my hat off to James.
 
 
9. Look up to sb—  /lÊŠk/: to admire and respect someone: tôn trá»ng, ngưỡng má»™ ai…
Example: He’d always looked up to his uncle.
 
10. Find favor with someone = to win the praise of someone: ca ngợi ai Ä‘ó
Example: Mary found favor with her employer because of her good ideas.
 
 
11. Butter sb up —  /ˈbÊŒt.É™r/: to be very kind or friendly to someone or try to please someone, so that that person will do what you want them to do: tán dÆ°Æ¡ng ai Ä‘ó…
Example: You’ll have to butter them up a bit before they'll agree.
 
12. Hand it to (someone) = To give credit or recognition to someone for something they have done: ca ngợi hết sức ai Ä‘ó…
Example: Still, you have to hand it to Jenny—she sure knows how to throw a party.
 
 
13. Give your blessing to… gá»­i lá»i chúc/ ca ngợi đến…
Example: I hope you will give your blessing to the plan.
 
 
14. Win a lot of praise for…: dành được nhiá»u lá»i ca ngợi cho cái gì…
Example: I am sure they will also win a lot of praise for their original and exciting costumes.
 
 
15. Wax lyrical about = To speak about something enthusiastically, especially by employing elegant language; to rhapsodize: cá»±c tán dÆ°Æ¡ng ai….
Example: It was a nice feeling when Dana waxed lyrical about the dinner I made, describing it as "sublimely scrumptious.”
 
 
16. Rave about (something) = To give wildly enthusiastic praise for something: tán dÆ°Æ¡ng ai Ä‘ó nhiệt liệt 
Example: My mom was really impressed with your cooking—she spent the whole evening raving about it!
 
 
17. Offer my congratulation to… dành lá»i chúc cho ai…
Example: I would like to offer my congratulations to all the cast.
 
 
18. To be richly deserved… hoàn toàn xứng Ä‘áng được…
Example: The thunderous applause at the end of last night’s performance was richly deserved.
 
 
19. Receive critical acclaim: nhận được lá»i tán dÆ°Æ¡ng…
Example: He has received critical acclaim many times in the past.
 
 
20. Rave reviews: những lá»i ca ngợi tuyệt vá»i/ say sÆ°a 
Example: He justly deserves all the rave reviews he will undoubtedly receive from many others as well as myself.
 
 
21. Give credit to… dành sá»± tán dÆ°Æ¡ng cho…
Example: We must also give credit to the production’s wardrobe department.
 
22. Warmly/heartily approve of… hoàn toàn tán dÆ°Æ¡ng….
Example: Her father warmly/ heartily approves of her new boyfriend.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cá»™ng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài há»c cÅ©ng nhÆ° Ä‘á» thi IELTS má»›i nhất từ cá»™ng đồng các bạn há»c viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!