Thế giới sinh vật rất đa dạng màu sắc và phong phú. Nhiều bạn nghĩ rằng INSECTS - côn trùng chẳng có gì thú vị cả ngoài mấy con bọ chét hay rệp xấu xí, tuy nhiên cũng có rất nhiều côn trùng đẹp, toả sáng và làm cho cuộc sống của chúng mình thêm vô vàn màu sắc rực rỡ này. Màu sắc của chúng không những sặc sỡ mà còn nằm mục đích tự vệ nữa nè. Trong danh sách bên dưới IELTS Trangbec đã liệt kê theo những giống côn trùng đẹp nhất cho đến những con côn trùng mà ai cũng ghét để chúng mình có bộ vocab hoàn chỉnh nhất để các bạn có thể học một cách tốt nhất
1. Bee (n) /biː/: a yellow and black flying insect that makes honey and can sting you: con ong
Example: A swarm of bees flew into the garden.
2. Firefly (n) /ˈfaɪə.flaɪ/: an insect that is active during the night and whose tail produces light: con đom đóm
3. Dragonfly (n) /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: a large insect with a long, thin, brightly coloured body and two pairs of transparent wings: con chuồn chuồn
4. Butterfly (n) /ˈbʌt.ə.flaɪ/: a type of insect with large, often brightly coloured wings: con bướm
5. Caterpillar (n) /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: a small, long animal with many legs that feeds on the leaves of plants, and develops into a butterfly or moth: con sâu bướm
6. Moth (n) /mɒθ/: an insect with wings that is similar to a butterfly, usually flies at night, and is attracted to light: bướm đêm
Example: Some types of moth eat holes in clothes.
7. Wasp (n) /wɒsp/: a flying insect, often black and yellow, that can sting (= produce a small, painful skin injury): ong bắp cày
Example: a wasp sting
8. Ant (n) /ænt/: a very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups: con kiến
9. Ladybug (n) /ˈleɪ.di.bʌɡ/: (UK ladybird): a small beetle that is round and typically red with black spots: bọ cánh cam
10. Beetle (n) /ˈbiː.təl/: an insect with a hard shell-like back: bọ cánh cứng
Example: a black beetle
11. Grasshopper (n) /ˈɡrɑːsˌhɒp.ər/: a large insect with long back legs that can jump very high and makes a sharp, high noise using its back legs or wings: châu chấu
12. Spider (n) /ˈspaɪ.dər/: a small creature with eight thin legs that catches insects in a web (= a net made from sticky threads): con nhện
Example: We watched the spider spin its web.
13. Cricket (n) /ˈkrɪk.ɪt/: a brown or black insect that makes short, loud noises by rubbing its wings together: con dế
14. Termite (n) /ˈtɜː.maɪt/: (also white ant): a small tropical insect that eats wood: con mối
15. Cockroach (n) /ˈkɒk.rəʊtʃ/: (US informal roach): a flat, brown or black insect sometimes found in the home: con gián
16. Scorpion (n) /ˈskɔː.pi.ən/: a small creature similar to an insect that lives in hot, dry areas of the world and has a long body and a curved tail with a poisonous sting (= pointed part that can go through skin): bọ cạp
17. Mosquito (n) /məˈskiː.təʊ/: a small flying insect that bites people and animals and sucks their blood: con muỗi
Example: Some types of mosquito transmit malaria to humans.
18. Fly (n) /flaɪ/: a small insect with two wings: con ruồi
19. Flea (n) /fliː/: a very small jumping insect that feeds on the blood of animals and humans: con bọ chét
20. Bedbug (n) /ˈbed.bʌɡ/: a very small insect that lives mainly in beds and feeds by sucking people's blood: con rệp
21. Centipede (n) /ˈsen.tɪ.piːd/: a small, long, thin animal with many legs: con rệp
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!