Trong quá trình chúng mình làm các bài viết hay nghe của kì thi IELTS Speaking, còn rất nhiều bạn viết sai chính tả. Để tránh được những lỗi mất điểm không đáng có này, IELTS Trangbec đã soạn ra top 10 những từ các bạn học viên hay mắc lỗi nhất, cùng take note và học ngay thôi
1. Virtuoso (n) /ˌvɜː.tʃuˈəʊ.səʊ/: a person who is extremely skilled at something, especially at playi ng an instrument or performing : sự khéo léo
Example: Famous mainly for his wonderful voice, Cole Porter was also a virtuoso on the piano.
2. Amphibian (n) /æmˈfɪb.i.ən/: an animal, such as a frog, that lives both on land and in water but must produce its eggs in water : loài lưỡng cư
Example: The largest living amphibian is the Chinese giant salamander.
3. Perseverance (n) /ˌpɜː.sɪˈvɪə.rəns/: continued effort and determina tion: sự bền bỉ
Example: Through hard work and perseverance, he worked his way up to the top.
4. Lingerie (n) /ˈlɒn.ʒər.i/: women’s underwear: đồ lót phụ nữ
Example: She want to buy some lingerie on her way home.
5. Encyclopedia (n) /ɪnˌsaɪ.kləˈpiː.di.ə/: a book or set of books containing many artic les arranged in alphabetical o rder that deal either with the whole of human knowledge or with a particular part of it, or a similar set of articles on the internet: cuốn bách khoa toàn thư
Example: The Cambridge Encyclopedia of Language
6. Conscientious (a) /ˌkɒn.ʃiˈen.ʃəs/: putting a lot of effort into your work: cần cù
Example: a conscientious student
7. Mosaic (n) /məʊˈzeɪ.ɪk/: a pattern or picture made using many small pieces of coloured stone or glass, or the activity or method of making these: khảm
Example: a beautiful tenth-century mosaic
8. Jewellery (n) /ˈdʒuː.əl.ri/: decorative objects worn on you r clothes or body that are usually made from valuable metals, such as gold and silver, and precious stones: trang sức
Example: a jewellery box
9. Cosmetics /kɑzˈmet̬·ɪks/: substances put on the face or body that are intended to improve its ap pearance or quality: mỹ phẩm
Example: Some women spend a fortune on cosmetics.
10. Entrepreneur (n) /ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/: someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity: nhà khởi nghiệp
Example: He was one of the entrepreneurs of the 80s who made their money in property.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!