Nếu bạn vẫn chưa biết GIVE SOMEBODY A HELPING HAND là giúp đỡ ai đó, hay TWIST SOMEBODY’S ARM với nghĩa là thuyết phục ai đó làm gì.. thì content này đặc biệt dành cho bạn. 
 
1. Not be just a pretty face = If someone is not just a pretty face, they are not only attractive but also intelligent: không chỉ xinh đẹp mà còn cực thông minh, tốt bụng
Example: ”How did you know that?" "Well, I'm not just a pretty face, you know."
 
 
2. Head and shoulders above someone/something = much better than other people or things: giỏi/ vượt trội hơn hẳn những người khác…
Example: Natasha is head and shoulders above the other dancers in her age group.
 
 
3. Twist someone’s arm = to get someone to do what you want by making it very difficult for him or her to refuse: thuyết phục ai làm một việc gì đó.
Example: I didn’t want to go to the exhibition, but Linda twisted my arm.
 
 
4. Butterflies in your stomach = a feeling of being very nervous or frightened about something: có cảm giác bồn chồn, hồi hộp trong bụng trước khi mình làm một việc gì.
Example: I’m meeting her parents tonight, and I have a bad case of butterflies in my stomach.
 
 
5. Elbow grease (n) /ˈel.bəʊ ˌɡriːs/: a lot of physical effort: những người lao động chân tay chăm chỉ.
Example:The polish needs a certain amount of elbow grease to apply.
 
 
6. Step on someone’s toes = to upset someone, esp. by getting involved in something that is that person’s responsibility: làm mích lòng ai, xúc phạm ai bằng cách chỉ trích họ hay chen vào việc của họ
Example: It’s a very competitive business – you can’t afford to step on too many toes.
 
 
7. Get itchy feet = to start to want to travel or do something different: sự thích thú, đam mê và sẵn sàng xách ba lô lên của những tín đồ cuồng du lịch.
Example: After three years in the job she began to get itchy feet.
 
 
8. Pull sb's leg = to try to persuade someone to believe something that is not true, as a joke: trêu đùa ai…
Example: Is it really your car or are you pulling my leg?
 
 
9. Take it on the chin = to accept unpleasant events bravely and without complaining: Chịu đựng đau khổ, mũi giùi của cuộc sống, chấp nhận sự trừng phạt và sự khó khăn mà không một lời than phiền.
Example: They really threw the book at him but he took it all on the chin.
 
 
10. Give/lend sb a helping hand to help someone: giúp đỡ ai
Example: These tax cuts will give industry a helping hand.
 
 
11. A pain (in the neck) = someone or something that is very annoying: phiền phức
Example: That child isreal pain in the neck.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!