Nếu bạn là người ít hoặc không xài nước hoa, khi va phải topic này sẽ khá lo sợ topic về miêu tả mùi nước hoa. SAVE NGAY 4 TÍNH TỪ MÔ TẢ MÙI NƯỚC HOA cùng ví dụ mẫu để chinh phục topic này ngay hôm nay nhé 

1. Fragrant (a)  /ˈfreɪ.ɡrənt/: with a pleasant smell
Example: fragrant flowers
2. Delicate (a) /ˈdel.ɪ.kət/: pleasantly soft or light: thoang thoảng
Example:rose with a delicate scent
 
3. Aromatic (a) /ˌær.əˈmæt.ɪk/: having a pleasant smell: thơm dễ chịu
Example: aromatic herbs
4. Divine (a) /dɪˈvaɪn/: extremely good or pleasing
Example: The dessert was simply divine.
5. Sweet (a) /swit/: If a smell or sound is sweet, it is pleasant and enjoyable: ngọt ngào
Example: a sweet-smelling rose bush
 
6. Sweet-scented (a): having a sweet, pleasant smell: thơm ngọt dễ chịu
Example: sweet-scented flowers"

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!