Với từ LOOK (nhìn), bạn có biết có vô vàn cách tả trong các văn cảnh khác nhau không? Chúng mình có tận 15 cách, cùng IELTS Trangbec học ngay content thật tuyệt bên dưới ngay thôi còn tăng khả năng từ vựng và nói thật tốt
 
1. Eye (v) /aɪ/: to look at someone or something with interest: để mắt…
Example: I could see her eyeing my lunch.
 
2. Peek (v) /piːk/: to look, especially for a short time or while trying to avoid being seen: liếc…
Example: Close your eyes. Don't peek. I've got a surprise for you.
 
3. Spot (v) /spɒt/: to see or notice someone or something, usually because you are looking hard: thấy ai/cái gì..
Example: I’ve just spotted Mark - he's over there, near the entrance.
 
4. Gaze (v) /ɡeɪz/: to look at something or someone for a long time, especially in surprise or admiration, or because you are thinking about something else: nhìn lâu
Example: Annette gazed admiringly at Warren as he spoke.
 
5. Peer (v) /pɪər/: to look carefully or with difficulty: nhìn qua 
Example: When no one answered the door, she peered through the window to see if anyone was there.
 
6. Scan (v) /skæn/: to look at something carefully, with the eyes or with a machine, in order to get information: nhìn kĩ 
Example: She anxiously scanned the faces of the men leaving the train.
 
7. Glimpse (v) /ɡlɪmps/: to see something or someone for a very short time or only partly: thấy thoáng qua 
Example: We glimpsed the ruined abbey from the windows of the train.
 
8. Catch sight of someone/something: to see something only for a moment: nhìn thoáng qua
Example: I caught sight of someone with red hair and knew it was you.
 
9. Glance (v) /ɡlɑːns/: to give a quick short look: lướt qua 
Example: She glanced around/round the room to see who was there.
 
10. View (v) /vjuː/: watch something: nhìn/ngắm 
Example: There’s a special area at the airport where you can view aircraft taking off and landing.
 
11. Stare (v) /steər/: to look for a long time with the eyes wide open, especially when surprised, frightened, or thinking: lườm
Example: Don’t stare at people like that, it's rude.
 
12. Make out = To be able to see something from a long distance: có thể thấy 
Example:" I can make out the stars when I use my telescope."
 
13. Examine (v) /ɪɡˈzæm.ɪn/: to look at or consider a person or thing carefully and in detail in order to discover something about them: khám xét kĩ 
Example: Forensic scientists are examining the wreckage for clues about the cause of the explosion.
 
14. Witness (n) /ˈwɪt.nəs/: a person who sees an event happening, especially a crime or an accident: chứng kiến 
Example: Police are appealing for witnesses to the accident to come forward.
 
15. Glare (n) /ɡleər/: a long, angry look: trừng mắt
Example: She gave me a fierce glare.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!