Khi miêu tả về sắc đẹp của một ai đó, nếu bạn còn chưa dùng các từ như RADIANT hay ENCHANTING hay CAPTIVATING… thì hãy năng dùng thêm nhiều vì đây đều là những advanced vocab (từ vựng cao) để chúng mình lấy được số điểm cao nhất

1. Radiant (a) /ˈreɪ.di.ənt/: obviously very happy, or very beautiful
Example: He gave a radiant smile when he heard her news.
 
 
2. Enchanting (a) /ɪnˈtʃɑːn.tɪŋ/: delightfully charming or attractive
Example: ”Dinah looked enchanting"
 
 
3. Captivating (a) /ˈkæp.tɪ.veɪ.tɪŋ/: holding your attention by being extremely interesting, exciting, pleasant, or attractive
Example: He has a charming laugh and captivating smile.
 
 
4. Exquisite (a) /ɪkˈskwɪz.ɪt/: beautiful in a delicate and refined way
Example: She is simply exquisite. 
 
 
5. Breathtaking (a) /ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/: able to take one’s breath away
Example: Wow, she’s breathtaking.
 
 
 
 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!