Đa phần các bạn chỉ biết đến tên các loài hoa chứ chưa để ý các thành ngữ đi kèm với chúng hết sức thú vị như COMING UP ROSES - mọi chuyện đang trở lên tốt đẹp… và còn vô vàn các thành ngữ bên dưới mà chúng mình đã liệt kê cụ thể, các cụm phổ biến đang được dùng. 
 
1. Coming up roses = If something is coming up roses, it is happening successfully: mọi chuyện đang tốt đẹp
Example: Now that he finally has a job, everything's coming up roses for him.
 
 
2. Be as fresh as a daisy = to be full of energy and enthusiasm: đầy năng lượng, nhiệt huyết
Example: After a good night's sleep I'll be as fresh as a daisy.
 
 
3. Smell the roses = To enjoy the finer or more enjoyable aspects of life, especially when one has become overworked or overly stressed: tận hưởng niềm vui cuộc sống
Example: If you take a break and smell the roses, everything can be a little more enjoyable!
 
 
4. Look at/see sth through rose-coloured/rose-tinted glasses = to see only the pleasant things about a situation and not notice the things that are unpleasant: nhìn đời qua lăng kính màu hồng
Example: She’s always looked at life through rose-tinted glasses.
 
 
5. Late bloomer (n) /ˌleɪt ˈbluː.mɚ/: someone who becomes good at something after people usually become good at it: những bông hoa nở muộn - những người thành công muộn
Example: At school she was a late bloomer, and it wasn't until she went to college that her talents became apparent.
 
 
6. Nip something in the bud = to stop something before it has an opportunity to develop: ngăn chặn một việc hay một ý nghĩ ngay từ đầu trước khi nó trở thành một vấn đề nghiêm trọng, bóp chết từ trong trứng nước.
Example: We have to nip these money problems in the bud before we get into real trouble.
 
 
7. (There's) no rose without a thorn = There is rarely a good or positive person, thing, or situation that does not have some negative or unpleasant aspect: thành công nào cũng cần trải qua gian khổ
Example: There's no rose without thorns, I guess.
 
 
8. Not all roses = not a bed of roses = If a situation is not all roses, there are unpleasant things to deal with as well as the pleasant ones: đều không phải màu hồng..
Example: Being in a relationship is not all roses, you know.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!