Việc học PHRASAL VERBS bên cạnh các collocations cố định là việc luôn cần song song với nhau để mem có thể đạt được kết quả cao nhất. Nếu bạn vẫn còn chưa biết đến các cụm như LAG / FALL BEHIND (với nghĩa là tụt hậu) hay BUILD UP SOMEBODY’S HOPES (tạo hi vọng cho ai)… đều là những cụm động từ cực cơ bản thì nhất định càng cần phải chú trọng hơn học kỹ còn áp dụng vào các bài nói. Việc sử dụng thành thạo cụm động từ và dùng collocations uyển chuyển thậm chí còn giúp bạn đạt được điểm cao hơn rất nhiều so với việc ám ảnh dùng quá nhiều IDIOMS trong câu.
 
1. Build (sb/sth) up  /bɪld/: talk about something/someone in a very positive way so that people are interested with them: tâng bốc
Example: They’ve built her up to something that she really isn’t. 
 
 
2. Jot sth down —  /dʒɒt/: to write something quickly on a piece of paper so that you remember it: viết nhanh chóng…
Example: I carry a notebook so that I can jot down any ideas.
 
 
3. Fall behind —  /fɔːl/: to fail to do something fast enough or on time: tụt lại (hậu)
Example: He was ill for six weeks and fell behind with his schoolwork.
 
 
4. Crank sth out —  /kræŋk/: to produce something with no special care or effort: sản xuất một cái gì đó mà không cần chăm sóc đặc biệt hoặc nỗ lực
Example: Like clockwork, he cranks out a new book every year.
 
 
5. Build up somebody’s hopes = make somebody think that something good is going to happen when it probably isn’t: đem lại hi vọng cho ai
Example: I don’t want to build up his hopes if she’s not coming back.
 
 
6. Stock up/upon  — /stɒk/: to buy a large quantity of something: tích trữ (mua rất nhiều)
Example: During the emergency, people stocked up on essential items.
 
 
7. Stand up for sth/sb = stick up for sth/sb = to defend or support a particular idea or a person who is being criticized or attacked: bảo vệ/bênh vực ai…
Example: Don’t be bullied, learn to stand up for yourself and what you believe in.
 
8. Grass on sb —   /ɡrɑːs/: If a person grasses on someone else, they tell the police or someone in authority about something bad that that person has done: báo cảnh sát…
Example: Dan grassed on them to the local police.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!