Content về EYES idioms là 1 trong những content IELTS TRangbec đã từng up cho các bạn rồi, nay chúng mình cùng thu thập thêm các thành ngữ tuyệt vời tiếp đi với từ EYES cực thông dụng, dễ nhớ mà đem lại hiệu quả cao nếu bạn dùng đúng văn cảnh.
 
1. I couldn’t believe my eyes: không thể tin nổi vào mắt mình…
Example: I couldn’t believe my eyes when I first saw her. 
 
 
2. I just couldn’t keep my eyes off sb: không rời mắt khỏi ai…
Example: I just couldn’t keep my eyes of her.
 
 
3. Raise a few eyebrows: ngạc nhiên hoặc lo lắng khi một sự việc bất ngờ hoặc lạ thường xảy ra 
Example: I know the fact that we stopped being friends raised a few eyebrows at the time.
 
 
4. Keep an eye on = keep your attention on: để mắt/ canh chừng đến…
Example: You always have to keep an eye on the students.
 
 
5. With your eyes open = aware of all the problems there could be
Example: If you want to be a teacher, you have to go into the profession with your eyes open.
 
 
6. Run/cast your eye over = have a quick look at
Example: Could you run/cast your eye over this report?
 
7. Open my eyes to ..
Example: Working in such a poor country opened my eyes to how unjust the world is.
 
 
8. A real eye-opener: người/ việc đã làm ta sáng mắt ra, làm cho tỉnh ngộ, làm ta biết nhiều hơn.
Example: It was indeed a real eye-opener.
 
 
9. An eye-opening experience: 1 trải nghiệm mở mang tầm mắt
Example: I can honestly say that this was one of the most eye-opening experiences of my life
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!