Từ praise trong tiếng anh là 1 từ cực thú vị vừa đóng vai trò là danh từ và tính từ với nghĩa khen ngợi, tán dương ai đó. Nếu bạn vẫn chưa biết cách dùng cụm sing the praises of someone thì càng học kĩ content này còn đạt điểm tối đa cho các bài thi ielts speaking 
 
1. Sing someone’s/something's praises = to praise someone or something with enthusiasm: tán dương 
Example: the review in the paper sings the movie's praises.
 
2. Sing the praises of sb/sth = to praise someone or something: ca tụng ai
Example: The newspapers have been singing the praises of italy's new star player.
 
3. Praise sb for doing sth /preɪz/ (v): khen ai 
Example: He should be praised for his honesty.
 
4. I have nothing but praise for…: tôi hoàn toàn tán dương cho…
Example: I have nothing but praise for this production of dogs.
 
5. Win/earn a lot of praise for… dành được nhiều lời ca ngợi cho cáci gì…
Example: I am sure they will also win a lot of praise for their original and exciting costumes.
 
6. Deserve praise /preɪz/ (n): xứng đáng nhận lời khen
Example: They deserve praise for all their hard work.
 
7. Full of praise for: ca ngợi khôn xiết
Example: All the guests are full of praise for the staff and service they received.
 
8. In praise of = giving praise to (someone or something): khen ngợi
Example: the poem is in praise of nature.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!