Các Idioms - thành ngữ bên dưới chúng mình lấy từ sách C1&C2 của cuốn Destination series cực hay và đã được chọn lọc những cụm thông dụng nhất, cùng IELTS Trangbec học thật tốt
 
1. Be quick/slow on the uptake = If someone is quick/slow on the uptake, they understand things easily/with difficulty: sáng dạ/tối dạ; hiểu nhanh/chậm hiểu
Example: He’s a little slow on the uptake, so you may have to repeat the instructions a few times. 
 
2. Not have a leg to stand on = to be in a situation in which you cannot prove something: Không thể chứng minh được điều gì đó (do không có căn cứ, bằng chứng…) 
Example: If you have no witnesses, you don't have a leg to stand on.
 
3. Put two and two together = to guess the truth about a situation from what you have seen or heard: rút ra kết luận rõ ràng/hiển nhiên từ điều gì/chứng cứ đã biết; cứ thế mà suy ra (thì).
Example: ”How did you know they were having an affair?" "I'd seen them out together a couple of times, so I just put two and two together."
 
4. Goes to your head = If success goes to your head, it makes you believe that you are more successful or powerful than you really are: khiến ai kiêu ngạo
Example: Don’t let one win go to your head – you still have at least three more games to play.
 
5. Have your wits about you = to think and react quickly when something dangerous or difficult happens unexpectedly: giữ được tâm trí
Example: She managed to keep her wits about her and escaped unharmed.
 
6. Know what's what = If you know what's what, you have a lot of experience and can judge people and situations well: biết, nhận thức được những chuyện gì đang xảy ra, sự thật quan trọng trong một vấn đề.
Example: Linda’s been in the business for 30 years - she knows what's what.
 
7. Split hairs = to argue about small details of something: gay gắt về những chi tiết nhỏ, chú ý tới những sự khác biệt nhỏ nhoi, không quan trọng
Example: I hate splitting hairs about the charges.
 
8.Ring a bell = ring any bells = to sound familiar:
Example: The name rang a bell but I couldn't remember where I had heard it before.
 
9. Take stock (of something) = to examine a situation carefully: kiểm tra kĩ lưỡng
Example: After the storm homeowners came out to take stock of the damage.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!