Nay chúng mình cùng IELTS Trangbec học từ vựng theo chủ đề hàng ngày để tăng vocab và áp dụng vào các bài nói của mình cho thật tốt. Nhiều bạn còn chưa biết cách nói CALL IT A DAY thì càng đặc biệt lưu ý vì đây toàn là các cụm cực tự nhiên người ANH dùng hàng ngày chứ bạn sẽ không thấy trong kiến thức sách vở. Hãy năng xem nhiều phim hơn để học được RAW ENGLISH (tiếng Anh) tự nhiên còn chinh phục band điểm IELTS cao nhất
 
1. Call it a day = to stop what you are doing because you do not want to do any more or think you have done enough: quyết định dừng lại việc mình đang làm"
Example: I’m getting a bit tired now - let's call it a day.
 
 
2. Call a spade a spade = to say the truth about something, even if it is not polite or pleasant: thẳng thắn về vấn đề đó, trung thực
Example: That dress made her look fat, let's call a spade a spade before she goes out wearing it and embarrasses herself. 
 
 
3. Call by = to visit somewhere for a short while on your way to somewhere else: ghé thăm ai ..
Example: I just thought I'd call by on my way into town.
 
 
4. Call (in) on sb = drop/pop by = to visit someone for a short time: ghé thăm ai..
Example: I thought we might call in on your mother on our way - I've got some magazines for her.
 
 
5. Call sth off = to decide that a planned event, especially a sports event, will not happen, or to end an activity because it is no longer useful or possible: huỷ…
Example: Tomorrow’s match has been called off because of the icy weather.
 
 
6. Call a halt to something = to stop an activity or process: chấm dứt cái gì…
Example: The Red Cross had to call a halt to its work because the situation was getting too dangerous.
 
 
7. Wake-up call (n) /ˈweɪk.ʌp ˌkɔːl/: If something that happens is a wake-up call, it should make you realize that you need to take action to change a situation: 1 hồi chuông thức tỉnh
Example: For the insurance industry, these floods were a wake-up call.
 
 
8. Call back = to return to a place in order to see someone or collect something: gọi điện lại 
Example: She said she'd call back later to pick up that report.
 
 
9. Booty call = An overture or invitation for a purely sexual interaction: cuộc gọi sex
Example: Come on, if he's texting you at 1 AM, it's definitely a booty call. 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!