Cụm từ chỉ lượng A GREAT DEAL OF mang nghĩa là nhiều rất nhiều bạn trong quá trình viết hay nói bị dùng sai với danh từ đếm được và bị điểm trừ đáng tiếc qua lỗi nhỏ nhặt không đáng có này. 
 
1. A great deal of controversy : nhiều tranh cãi 
Example: Fox-hunting is a sport which arousesgreat deal of controversy in the UK.
 
 
2. A great deal of concentration : tập trung cao 
Example: This job requiresgreat deal of concentration. You can’t relax for a minute.
 
 
3. A great deal of time and effort : nhiều thời gian và nỗ lực  
Example: We have investedgreat deal of time and effort in setting up this meeting. I hope it was all worth it in the end.
 
 
4. A great deal of soul-searching : nhiều sự tìm kiếm tâm hồn 
Example: Her decision to give up her baby for adoption came aftergreat deal of soul-searching. She spent weeks thinking about it, but in the end she knew she wouldn’t be able to cope.
 
5. A great deal of extra work : nhiều công việc ngoài giờ 
Example: You’ve caused megreat deal of extra work. Try not to make any mistakes next time.
 
 
6. A great deal of publicity : sự công khai rộng rãi 
Example: There has beengreat deal of publicity surrounding the team captain’s arrest for drunk driving.
 
 
7. A great deal of truth : nhiều sự thật  
Example: There is undoubtedlygreat deal of truth in your arguments, but I still can’t agree with you.
 
8. A great deal of trouble : nhiều rắc rối  
Example: You’ve really gone togreat deal of trouble for us. We don’t know if we’ll ever be able to thank you enough.

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!