Topic quý 1 mới toanh của năm 2020 có hỏi bạn các câu hỏi liên quan đến ISLANDS (các đảo) ở phần 1 của bài thi nói. Để tăng cường vốn từ vựng thật phong phú cho chủ đề này, các bạn hãy học các cụm collocations cực đỉnh cũng như các tính từ đi kèm miêu tả các hòn đảo xinh đẹp nhé
 
1. To be sparsely populated : thưa thớt dân cư 
Example: Most of the Islands are sparsely populated, and the traditional ways of island life are much more prevalent than they are on the two main islands.
 
 
3. To be virtually untouched: hầu như chưa bị đụng chạm 
Example: Those islands are virtually untouched, which are one of the selling points to draw more tourists. 
 
 
3. Offshore islandaway from or at a distance from the coast - đảo xa bờ 
Example: An offshore island.
 
 
4. Major islands: đảo chính 
Example: The influx was spurred by gambling, airport and harbor improvement on the major islands
 
5. Ravishing/ Scenic island: hòn đảo đẹp mê hồn 
Example: The Maldives are home to some of the world's most ravishing islands
 
 
6. Lovely/beautiful/gorgeous islands: đảo tuyệt đẹp 
Example: Phone numbers recently had another digit added and it's causing a wee bit of chaos in the lovely islands!
 
7. Fascinating island: hòn đảo tuyệt đẹp 
Example: Our tours have been designed by Norfolk Islanders to ensure you experience the very best features of this fascinating island.
 
 
8. Renowned/ famous island: hòn đảo nổi tiếng 
Example: Whether it's sublime beaches, stunning topography, or exotic cultures you seek, these renowned islands lie far from the workaday clamor but close to creature comforts.
 
 
9. A tropical island: đảo nhiệt đới 
Example: This movie is about a treasure hunt on a tropical island.
 
 
10. A remote island: đảo xa xôi, hẻo lánh 
Example: Traveling by boat to the remote island, the scientists hoped to find plants that had never been discovered. 
 
11. Artificial islands: đảo nhân tạo
Example: An artificial island or man-made island is an island that has been constructed by people rather than formed by natural means.
 
 
12. Volcanic island : đảo núi lửa
Example: Most volcanic islands rise from abyssal depths in the ocean. 
 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!