KEEP SOMETHING UNDER WRAPS = keep something secret or to be secret: giữ bí mật điều gì đó
Trong cụm trên, chúng mình có cụm UNDER WRAPS trong đó WRAPS là giấy hay vải bọc ngoài một đồ vật. Vì thế under wraps có nghĩa là được giữ bí mật, hay giữ kín. Cụm này người Mỹ dùng cực cực nhiều, đặc biệt trong các đoạn hội thoại hàng ngày, dễ nhớ mà cũng tự nhiên nữa.
Trong cụm trên, chúng mình có cụm UNDER WRAPS trong đó WRAPS là giấy hay vải bọc ngoài một đồ vật. Vì thế under wraps có nghĩa là được giữ bí mật, hay giữ kín. Cụm này người Mỹ dùng cực cực nhiều, đặc biệt trong các đoạn hội thoại hàng ngày, dễ nhớ mà cũng tự nhiên nữa.
Example: They kept their plans under wraps. (Họ giữ bí mật về các kế hoạch của mình).
Example: The firm kept its troubles under wraps.
Example: The firm kept its troubles under wraps.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!