Từ Advantage xuất hiện với tần số cực cực nhiều không chỉ trong các bài nói IELTS speaking và còn cả trong IELTS writing nữa nhé cả nhà. Bằng cách nắm được các cụm cố định này mem sẽ có khả năng nói được câu dài và từ vựng cũng phong phú hơn nhiều nữa. Mỗi ngày bổ sung 1 chủ đề collocations để làm phong phú vốn từ vựng của mình nhé ạ
 
1. Main advantage: ưu điểm chính
Example: Not having to travel far to get anything you need is probably the main advantage of living in the city centre.
 
 
2. Mutual advantage : lợi ích chung
Example: The plan is to our mutual advantage. We will all benefit, greatly from it.
 
3. Added/Additional advantage of Ving: lợi thế thêm vào là..
Example: The new plan will improve living conditions in the villages, and it has the added advantage of bringing much-needed employment to rural areas.
 
4. Give an unfair advantage to X: đem lại lợi thế không công bằng đối với…
Example: Some people object to private schools because they give an unfair advantage to children from rich families.
 
 
5. A distinct/obvious advantage: ưu điểm rõ ràng là…
Example: His enormous height is a distinct advantage when playing basketball.
 
6. The great/considerable advantage of X: ưu điểm đáng kể của X là..
Example: The great advantage of the euro is we don’t need to keep changing money every time we go to another country.
 
7. A number of advantages in… rất nhiều lợi thế…
Example: There are a number of advantages in studying English in the UK or America.
 
8. It’s to your advantage that…Đó chính là lợi thế của bạn là..
Example: It’s to your advantage that you speak English fluently.
 
9. Have lots of advantages over X: có rất nhiều lợi thế hơn so với…
Example: Digital cameras have lots of advantages over conventional ones.
 
 
10. Weigh up the advantages and disadvantages: cân nhắc ưu và nhược điểm…
Example: I haven’t decided yet whether to emigrate or not. I’m still weighing up the advantages and disadvantages. 
 
11. At a advantage: lợi thế…
Example:  It is clear that children of poor families are at a disadvantage when it comes to getting into university. 
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!