Don’t bite off more than you can chew: đừng quá cực thân, ôm đồm nhiều việc vượt quá khả năng của mình cùng 1 lúc!
Example: Don't bite off more than you can chew. Let someone else organize the party.
 
Bite off more than you can chew = to try to do something that is too difficult for you
Example: We bit off more than we could chew in our original reform proposals.
 
Cách nói này level C nhưng cực dễ nhớ và dễ áp dụng vào đa số các văn cảnh.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!