Dạng bài Advantages and Disadvantages trong IELTS Speaking luôn là dạng bài cực phổ biến, chúng mình cùng học các từ đồng nghĩa với từ ADVANTAGE (ưu điểm) cũng như các tính từ đồng nghĩa trước
1. Advantage (n) /ədˈvɑːn.tɪdʒ/: a condition giving a greater chance of success: ưu điểm
Example: The advantage of booking tickets in advance is that you get better seats.
2. Advantageous (a) /ˌæd.vænˈteɪ.dʒəs/: giving advantages or helping to make you more successful: có lợi
Example: advantageous interest rates
3. Benefit (n) /ˈben.ɪ.fɪt/: a helpful or good effect, or something intended to help: ưu thế
Example: The discovery of oil brought many benefits to the town.
4. Beneficial (a) /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/: helpful, useful, or good: có ích/ lợi
Example: The improvement in sales figur es had a beneficial effect/influence on the company as a whole.
5. Merit (n) /ˈmer.ɪt/: the quality of being good and deserving praise: ưu thế
Example: an entertaining film with little artistic merit
6. Privilege (n) /ˈprɪv.əl.ɪdʒ/: an advantage that only one person or group of people has, usually because of their position or because they are rich: đặc quyền
Example: Senior management enjoy certai n privileges, such as company cars and health ins urance.
7. Superior (a) /suːˈpɪə.ri.ər/: better than average or better than other people or things of the same type: nổi trội
Example: This is clearly the work of a superior artist.
8. Favourable (a) /ˈfeɪ.vər.ə.bəl/: giving you an advantage or more chance of success: thuận lợi
Example: favourable weather conditions
9. Preferred (a) /prɪˈfɜːd/: liked or wanted more than anything else: được ưa hơn
Example: The earlier train would be my preferred option.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!