Khi bạn ở trong 1 khung cảnh yên bình, nên thơ (a tranquil environment) hoặc trong 1 trạng thái không phải suy nghĩ gì cả, cảm thấy bình yên thực sự thì hãy dùng 5 cách nói vàng bên dưới thay cho từ PEACEFUL
 
1. Tranquil (a) /ˈtræŋ.kwɪl/: calm and peaceful and without noise, violence, worry, etc.
Example: She stared at the tranquil surface of the water.
 
 
2. Quiet (a) /ˈkwaɪ.ət/: making very little noise
Example: She spoke in a quiet voice so as not to wake him.
 
3. Restful (a) /ˈrest.fəl/: used to describe something that produces a feeling of being calm and relaxed
Example:love the restful sound of the wind in the trees.
 

 
4. Soothing (a) /ˈsuː.ðɪŋ/: making you feel calm
Example: I put on some nice soothing music.
 
 
5. Serene (a) /səˈriːn/: peaceful and calm; worried by nothing
Example: She has a lovely serene face.
 
6. Relaxing (a) /rɪˈlæk.sɪŋ/: making you feel relaxed
Example: a relaxing holiday
 
 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!