Against all odds = bất chấp sự chống đối mạnh mẽ hay mọi điều kiện nguy hiểm, bất lợi nhưng vẫn có khả năng đạt được thành công.
Example: I ran into one of my neighbors the other day. Here was a guy who had been in a terrible motorcycle accident. ... But against all odds (bất chấp mọi sự hiểm nghèo), he recovered and is now nearly back to normal.”
 
Against the odds/against all odds = used to say that someone has achieved something or succeeded despite this being very unlikely
Example: Against all odds, she won the case.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!