Trong quá trình nói khi diễn đạt sự lạc quan, tràn đầy hi vọng chúng mình có xu hướng bị dùng từ HOPEFUL khá là nhiều, tiếp tục các content boost band điểm từ vựng, cùng IELTS Trangbec học các từ đồng nghĩa tuyệt vời đi với từ HOPEFUL
1. Hope for the best = to hope that something will be successful or happen in the way you want, even if it seems unlikely: mong những điều tốt đẹp nhất
Example: I’ve repaired it as well as I can - we'll just have to hope for the best.
2. Hopeful (a) /ˈhəʊp.fəl/: having hope: đầy hi vọng
Example: He was hopeful about the outcome of the meeting.
3. Optimistic (a) /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: hoping or believing that good things will happen in the future: lạc quan
Example: She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
4. Positive (a) /ˈpɒz.ə.tɪv/: full of hope and confidence, or giving cause for hope and conf idence: tích cực, yêu đời
Example: a positive attitude
5. Full of hope: tràn đầy hi vọng
Example: "I am full of hope and optimism.
6. Sanguine (a) /ˈsæŋ.ɡwɪn/: (of someone or someone's character) positive and hoping for good things: lạc quan
Example: They are less sanguine about the prospects for peace.
7. Cheerful (a) /ˈtʃɪə.fəl/: happy and positive: tích cực, hạnh phúc
Example: He’s usually fairly cheerful.
8. Promising (a) /ˈprɑm·ə·sɪŋ/: showing signs of future succes s or achievement: đầy triển vọng
Example: a promising career
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!