Các topic mới toanh của quý 3 cuối năm 2020 trong IELTS Speaking hỏi mem vô vàn về các trải nghiệm như A TIME YOU GOT STUCK IN TRAFFIC (1 lần bạn mắc kẹt giao thông) hay A TIME YOU WERE NOT ALLOWED TO USE A MOBILE PHONE (1 lần bạn không được phép sử dụng điện thoại di động)… đều sẽ có những cụm từ về sự mất kiên nhẫn, hay bực mình… mà bạn phải dùng khá nhiều. Để tả các topic part 2 này thật tốt hãy cùng IELTS Trangbec học content tuyệt vời bên dưới nhé. 
 
1. Try someone’s patience = to makes someone less patient: khiến mất kiên nhẫn 
Example: Little kids get into everything, and it can really try your patience.
 
 
2. Lose (one'scool = To lose control of one's composure, temper, or nerve in a given situation: mất bình tĩnh 
Example: He really lost his cool when the waiter dropped his food.
 
 
3. Lose your temper = to suddenly become angry: nổi cáu
Example:The children behaved so badly that I lost my temper.
 
 
4. Run out of patience = to become annoyed or upset about having to wait for something 
Example: Those people have been here for hours, and they're starting to run out of patience.
 
 
5. At your wits’ end = so worried, confused, or annoyed that you do not know what to do next: không còn biết làm sao nữa (mặc dù đã cố gắng hết sức..)
Example: She was at her wits’ end trying to figure out how to control her 14-year-old son.
 
 
6. At the end of your tether/rope = having no strength or patience left: không còn kiên nhẫn nữa
Example: By six o'clock after a busy day I'm at the end of my rope.
 
 
7. To the limit = to the greatest possible point as much as possible: đến giới hạn
Example: My patience was really pushed to the limit at that time.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!