12 NGÀY CÁCH LY BẠN ĐÃ BẮT TREND CHƯA?
 
IT'S TIME TO JUMP ON THE BANDWAGON = to become involved in an activity that a lot of others are already involved in because it is successful: Theo xu hướng/ trào lưu đang được ưa chuộng hoặc thịnh hành.
Một ví dụ điển hình là trào lưu hiện giờ mọi người đang dùng TIK TOK rất nhiều thì bạn có thế nói là Let’s Jump on the Tik Tok bandwagon hay trào lưu về #pillowchallenge cũng vậy
 
Example: More and more companies have jumped on the broadband discount bandwagon.
 
Example: After some politicians promised to cut taxes, others jumped on the bandwagon.
 
Đây là 1 thành ngữ hết sức thú vị và cực cực thông dụng, cả nhà học ngay và áp dụng thật nhiều vào các bài nói của mình nhé.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!