Topic tả người trong các bài thi nói IELTS quý nào cũng có hết vì đây là những topic cơ bản nên việc nắm được các tính từ/ cụm từ hay collocations cũng như IDIOMS tả người là điều cực thiết yếu và giúp cho bài nói của bạn sống động, có màu sắc hơn.
1. Hourglass figure /ˈaʊə.ɡlɑːs ˌfɪɡ.ər/: thân hình đồng hồ cát
Example: If a woman has an hourglass figure, she has a very small waist.
2. Pear body shape: thân hình quả lê
Example: The pear body shape is characterised by large hips which are wider than the bust and shoulders.
3. Rectangle body shape: thân hình chữ nhật
Example: The rectangle body shape is characterised by equal bust, waist and hip measurements. Rectangles tend to be tall and lean. They are not particularly curvy, the waist is not well-defined, and the bottom is rather flat.
4. Athletic (a) /æθˈlet.ɪk/: strong, healthy, and good at sports: khoẻ mạnh
Example: If your body is muscular but isn’t particularly curvy, you might have an athletic body type.
5. Well-built (a) /ˌwel ˈbɪlt/: A well-built person is large and strong: vạm vỡ
Example: My father and my two older brothers are all well-built.
6. Broad shoulders: vai rộng
Example: He has really broad shoulders.
7. Slender (a) /ˈslen.dər/: thin and delicate, often in a way that is attractive: thon gọn
Example: He put his hands around her slender waist.
8. Slim (a) /slɪm/ (especially of people) attract ively thin: mảnh khảnh
Example: She has a lovely slim figure.
9. Plump (a) /plʌmp/: fat: béo
Example: He’s got rather plump since I last saw him.
10. Dumpy (a) /ˈdʌm.pi/: short and fat: béo lùn
Example: a dumpy little woman
11. Portly (a) /ˈpɔːt.li/: (especially of middle-aged or old men) fat and round: bệ vệ
Example: He was a portly figure in a tight-fitting jacket and bow t ie.
12. Lanky (a) /ˈlæŋ.ki/: tall and thin and often moving awkwardly as a result: gầy và cao lêu ngêu
Example: I was your typical lanky teenage r.
13. Scrawny (a) /ˈskrɔː.ni/: unpleasantly thin, often with bones showing: gầy gò, khẳng khiu
Example: He came home after three months at college lookin g terribly scrawny.
14. Skinny (a) /ˈskɪn.i/: very thin: da bọc xương
Example: You should eat more - you're too skinny.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!