Content này hết sức thú vị sẽ giúp bạn tăng màu sắc cho bài nói của mình 1 cách hiệu quả nhất. Bằng cách dùng các cụm từ nhất mạnh để thể hiện bạn cực khao khát gì đó thì chúng mình hãy năng dùng các cụm như HAVE A STRONG PASSION FOR hay HAVE A CLEAR PREFERENCE FOR … nhé, sẽ đạt được thiện cảm của giám thị.
1. Have a strong passion for sth = an extreme interest in or wish for doing something, such as a hobby, activity, etc.: có niềm đam mê mãnh liệt cho…
Example: Anton has a consuming passion for science fiction.
2. Have a thirst for = To have an intense desire, yearning, or need for something: có sự khao khát cho…
Example: Even from a young age he had a thirst for knowledge, devouring any he could get his hands on.
3. Have/Express a strong preference for X: có sự thích mê cuồng nhiệt cái gì..
Example: I’ve always had a strong preference for short stories rather than novels.
4. Passionate love of X: tình yêu đam mê cho cái gì..
Example: Her passionate love of the sea inspired her to sail around the world.
5. Craving (n) /ˈkreɪ.vɪŋ/: a strong feeling of wanting something: khao khát
Example: I have a craving for chocolate.
6. Yearn (v) /jɜrn/: to desire something strongly, esp. something difficult or impossi ble to obtain: mong mỏi, khao khát
Example: Joy yearns to earn enough money from her job as a doctor’s assistant for her to become independent.
7. Long for (someone or something): to have a very strong desire or yearning for someone or something: mong chờ mãnh liệt
Example: After so many years in a stuffy office job, she longed for adventure around the world.
8. Your heart's desire = the thing or person you most want: sự khao khát trong tim…
Example: Money was his heart’s desire.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!