Từ born là từ vựng ở level a bạn nào khi bắt đầu học tiếng anh cũng biết từ này với cách nói i was born in vietnam chẳng hạn. Thú vị thay có rất nhiều cụm từ, thành ngữ thông dụng đi với từ này mà nhiều bạn còn chưa biết, chúng mình cùng ielts trangbec học thật tốt nhé!
 
1. Born (a) /bɔrn/: having a natural ability or tendency: thiên bẩm
Example: it was obvious that rachel was a born leader.
 
2. Born with a silver spoon in your mouth = to have a high social position and be rich from birth: sinh ra đã ở vạch đích (sung sướng, giàu có).
Example: James was born with a silver spoon in his mouth.
 
3. Not born yesterday = tôi không phải đứa dễ tin/bị lừa đâu!
Example: he said he'd pay me back, but i'll believe it when i see it. I wasn't born yesterday.
 
4. Born and raised in..: được sinh ra và lớn lên ở
Example: Her husband was born and raised in california.
 
5. Born and bred: sinh ra và lớn lên (ở một địa điểm cụ thể).
Example: he’s a parisian born and bred.
 
6. Be born into/to/of something =be born in a particular situation, type of family: được sinh ra trong…
Example: one third of all children are born into single-parent families.
 
7. Born-again (a) /ˌbɔːn.əˈɡen/: used to refer to someone who has decided to accept a particular type of evangelical christianity, especially after a deep spiritual experience: khai sáng tâm linh 
Example: Cliff richard is a born-again christian.
 
8. Born of sth = existing as the result of something: kết quả của..
Example: With a courage born of necessity, she seized the gun and ran at him.
 
9. Newborn (a) /ˈnjuː.bɔːn/: recently born: mới sinh 
Example: breast-feeding is extremely beneficial to the health of newborn babies.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!