Topic JOBS xuất hiện vô vàn trong các bài thi IELTS, để giúp các bạn có vocab chắc cho chủ đề này chúng mình cùng IELTS Trangbec học các cụm đi với từ CAREER nhé. Nhiều bạn cho rằng từ CAREER = JOB nhưng thực ra không phải, nghĩa của CAREER rộng hơn với nghĩa là cả con đường sự nghiệp của bạn chứ không phải là 1 công việc thông thường. 
 
1. Career opportunities/prospects: cơ hội/ triển vọng sự nghiệp
Example: I took this new job because I felt that the career prospects were much better.
 
2. Career-minded = career-oriented = gives a lot of attention to your job: có định hướng nghề nghiệp
Example: Judith is very career-minded/-oriented.
 
3. Career choice/option: sự lựa chọn nghề nghiệp
Example: For him, art was a way of life, not a career choice.
 
4. Career counsellor: someone whose job is to give people advice and information about what type of work they could do or how they could progress to a better job: người cố vấn nghề nghiệp
Example: He is a career counselor in California who advises clients about career changes.
 
5. Career ladder (n): a series of jobs from the lower paid with less responsibility to the highest paid with the most responsibility within a company or particular profession: nấc thang sự nghiệp
Example: If someone has a good work ethic, they should move up the career ladder.
 
6. Career development: the process of learning and improving your skills so that you can do your job better and progress to better jobs: sự phát triển sự nghiệp
Example: A mentor can be particularly helpful for your career development.
 
7. Career break (n) /kəˈrɪə ˌbreɪk/: a period of time when you choose not to have a job, for example because you want to travel or take care of your children: tạm dừng sự nghiệp
Example: I took a career break for a year and travelled around the world.
 
8. Career change: a change to a different type of job from the one you have been doing: thay đổi sự nghiệp
Example: I decided to make a career change and do something outside electronics.
 
9. Career move: a change that you make in order to get a better job or to have better success in your job: có bước tiến trong sự nghiệp
Example: Moving to a smaller company turned out to be a good career move.
 
10. A brilliant/successful/distinguished career: sự nghiệp xuất sắc
Example: When he retires he will be able to look back over a brilliant career (= a working life that has been very successful).
 
11. Glittering career: sự nghiệp vang dội
Example: She ended up with a glittering career on the stage.
 
12. Professional career: sự nghiệp chuyên môn
Example: You should continue learning throughout your professional career.
 
13. A career in sth: có sự nghiệp trong…
Example: He’s hoping for a career in web design.
 
14. Pursue/make/have a career: Theo đuổi sự nghiệp
Example: It is not easy to make a career in broadcasting.
 
15. At the height/peak of your career: ở đỉnh cao sự nghiệp
Example: I was at the peak of my career when I left Palace.
 
16. Embark on a career: bắt đầu sự nghiệp
Example:  She has embarked on a career in philanthropy.
 
17. Wreck/Ruin someone’s career: phá huỷ sự nghiệp của ai…
Example: One Wimbledon miss will not ruin a career. 
 
18. A career takes off: sự nghiệp cất cánh (thành công)
Example:  Her acting career took off very early on.
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!