Bạn có phải là người thận trọng, tỉ mỉ? Thay vì nói A VERY CAREFUL PERSON - một người cực cẩn thận chúng mình có vô vàn các cách biểu đạt bên dưới, bạn hãy năng dùng các từ khác như CAUTIOUS, PRUDENT.... nhé
1. Meticulous (a) /məˈtɪk.jə.ləs/: very careful and with great attention to every detail
Example: Many hours of meticulous preparation have gone into writing the book.
2. Cautious (a) /ˈkɔː.ʃəs/: Someone who is cautious avoids risks
Example: He’s a cautious driver.
3. Prudent (a) /ˈpruː.dənt/: careful and avoiding risks
Example: It's always prudent to read a contract carefully before signing it.
4. Watchful (a) /ˈwɒtʃ.fəl/: paying careful attention and ready to deal with problems
Example: She keeps a watchful eye on her boyfriend.
5. Thorough (a) /ˈθʌr.ə/: detailed and careful
Example: They did a thorough search of the area but found nothing.
6. Mindful (a) /ˈmaɪnd.fəl/: careful not to forget about something
Example: Politicians are increasingly mindful that young voters are turning away from traditional parties.
Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!
Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.
Chúc các bạn ôn tập thật tốt!