Topic quý 1/2020 có đang hỏi mem như sau: DESCRIBE A CHALLENGING THING YOU HAVE DONE (hãy miêu tả 1 thử thách mà bạn đã từng làm). Để làm được tốt topic này việc dùng các collocations (cụm cố định) là thực sự rất quan trọng, giúp bạn hình thành được các câu phức cũng như trình bày được bài nói của mình mượt mà hơn. Hãy cùng BEC học các collocations thật hay đi với từ thách thức như bên dưới cũng như các tình từ đi kèm mô tả như HUGE CHALLANGE (1 thách thức rất lớn).. hay đơn giản cách mem muốn nói mình thích 1 thử thách nào đó như I RELISH THE CHALLENGE OF …. Mỗi ngày bổ sung 1 chủ đề collocations để làm phong phú vốn từ vựng của mình nhé ạ
 
1. A physical and mental challenge: thử thách thể chất và tinh thần…
Example: Climbing is both a physical and mental challenge.
 
 
2. A new challenge: 1 thách thức mới..
Example: I gave up my job as a doctor after 20 years and became a teacher. I felt I wanted a new challenge. 
 
3. Unsuccessful challenge: 1 thử thách không thành công…
Example: After his unsuccessful challenge for the leadership of the party, the Minister announced his retirement from politics.  
 
4. A direct challenge: 1 thử thách rõ ràng…
Example: The firemen’s strike was seen as a direct challenge to the authority of the government. 
 
 
5. A legal challenge: 1 thử thách pháp lý..
Example: After discussion with a lawyer, we have decided to mount a legal challenge to the decision to close down the school. 
 
6. A huge/enormous challenge: 1 thử thách lớn… 
Example: Raising the money to build this new hospital has been a huge/enormous challenge.  
 
 
7. Relish the challenge of: thích thử thách của cái gì…
Example: The new manager says he relishes the challenge of rebuilding the club and winning titles again. 
 
8. I like the challenge of: tôi thích thử thách của…
Example: I like the challenge of learning new languages.
 
9. Face a stiff challenge: đối mặt với thử thách khó khăn…
Example: Real Madrid face a stiff challenge in the next round of the competition. 
 
 
10. Offer a real challenge: đưa ra 1 thử thách thực sự…
Example: The Scottish football league is two-horse race. Celtic is the only team that can offer a real challenge to Rangers, the current champions. 
 
11. Face a touch challenge: đối mặt với thử thách cam go…
Example: The court will face a touch challenge conducting a fair trial in such an emotional case.
 
12. Put up a strong challenge: chịu được được 1 thử thách lớn..
Example: The British athlete, Mark Wilson, put up a strong challenge in the early part of the race but gradually fell away.

 

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!